Biểu mẫu 01:
BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ VIỆC TRIỂN KHAI VÀ HIỆU QUẢ
CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, YẾU TỐ
CÓ HẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Mục |
Nội dung |
Thông tin chi tiết |
1 |
Đơn vị được đánh giá: |
Tổ/Đội/Phân xưởng: ...................................................... |
2 |
Địa điểm thực hiện: |
............................................................................................ |
3 |
Thời gian đánh giá: |
Ngày...... tháng...... năm 20...... |
4 |
Tần suất thực hiện: |
Định kỳ (Ít nhất 01 lần/năm) |
5 |
Thành phần Đoàn đánh giá: |
1. Ông/Bà: ............................... - Chức vụ: ......................... - Trưởng đoàn |
2. Ông/Bà: ............................... - Chức vụ: ......................... - Thành viên |
||
3. Ông/Bà: ............................... - Chức vụ: ......................... - Thành viên |
||
6 |
Đại diện Đơn vị được đánh giá: |
1. Ông/Bà: ............................... - Chức vụ: ......................... |
2. Ông/Bà: ............................... - Chức vụ: ......................... |
PHẦN II: NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Mục 3.1: Kiểm tra việc triển khai các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại
STT |
Nội dung kiểm tra |
Đạt |
Không Đạt |
Ghi chú/Minh chứng cụ thể |
Biện pháp khắc phục/Kiến nghị |
a |
Tình trạng an toàn, vệ sinh lao động (ATVSLĐ) của máy, thiết bị, nhà xưởng, kho tàng và nơi làm việc. |
||||
a.1 |
Máy, thiết bị có đủ che chắn, cơ cấu an toàn và hoạt động tốt. |
☐ |
☐ |
||
a.2 |
Nhà xưởng, nơi làm việc sạch sẽ, gọn gàng, thông thoáng, đủ ánh sáng. |
☐ |
☐ |
||
a.3 |
Sàn nhà, lối đi không trơn trượt, không có vật cản. |
☐ |
☐ |
||
a.4 |
Kho tàng được sắp xếp ngăn nắp, tuân thủ quy định về PCCC và lưu trữ hóa chất, vật tư. |
☐ |
☐ |
||
b |
Việc sử dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân (PTBVCN); phương tiện PCCC; thuốc thiết yếu, phương tiện sơ cứu, cấp cứu tại chỗ. |
||||
b.1 |
Người lao động (NLĐ) được trang bị đầy đủ PTBVCN phù hợp với công việc. |
☐ |
☐ |
||
b.2 |
NLĐ sử dụng đúng cách và bảo quản tốt PTBVCN được cấp phát. |
☐ |
☐ |
||
b.3 |
Phương tiện PCCC được trang bị đầy đủ, đặt đúng nơi quy định, còn hạn sử dụng và dễ tiếp cận. |
☐ |
☐ |
||
b.4 |
Tủ thuốc sơ cứu, cấp cứu có đủ danh mục thuốc và dụng cụ thiết yếu, còn hạn sử dụng. |
☐ |
☐ |
||
c |
Việc quản lý, sử dụng máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ. |
||||
c.1 |
Có đầy đủ quy trình vận hành an toàn cho các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt. |
☐ |
☐ |
||
c.2 |
NLĐ vận hành đã được huấn luyện và cấp chứng chỉ/chứng nhận theo quy định. |
☐ |
☐ |
||
c.3 |
Việc kiểm định kỹ thuật an toàn được thực hiện đầy đủ và đúng hạn. |
☐ |
☐ |
||
d |
Kiến thức và khả năng của NLĐ trong xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp. |
||||
d.1 |
NLĐ nắm được quy trình xử lý sự cố liên quan đến công việc của mình. |
☐ |
☐ |
Phỏng vấn/Kiểm tra thực tế |
|
d.2 |
NLĐ biết cách sử dụng các phương tiện PCCC, dụng cụ sơ cứu tại chỗ. |
☐ |
☐ |
||
d.3 |
Đơn vị đã tổ chức diễn tập ứng phó sự cố khẩn cấp định kỳ. |
☐ |
☐ |
||
đ |
Việc thực hiện chế độ bảo hộ lao động, chăm sóc sức khỏe người lao động. |
||||
đ.1 |
Chế độ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi được đảm bảo theo quy định. |
☐ |
☐ |
||
đ.2 |
Việc tổ chức khám sức khỏe định kỳ, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp được thực hiện đầy đủ. |
☐ |
☐ |
||
đ.3 |
Các chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật (nếu có) được thực hiện đúng và đủ. |
☐ |
☐ |
||
e |
Việc thực hiện kiến nghị của các đoàn thanh tra, kiểm tra ATVSLĐ, Điều tra tai nạn lao động. |
||||
e.1 |
Đã khắc phục đầy đủ và đúng hạn các tồn tại, kiến nghị từ các lần kiểm tra trước. |
☐ |
☐ |
Đối chiếu với biên bản cũ |
|
e.2 |
Các bài học kinh nghiệm từ các vụ tai nạn lao động (nếu có) đã được phổ biến và áp dụng. |
☐ |
☐ |
Mục 3.2: Đánh giá hiệu quả biện pháp phòng, chống yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại
STT |
Nội dung đánh giá |
Mức độ hiệu quả |
Ghi chú/Minh chứng cụ thể |
a |
Việc tổ chức triển khai các biện pháp phòng, chống yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc. |
☐ |
|
b |
Kết quả cải thiện Điều kiện lao động. |
☐ |
|
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Đánh giá chung:
2. Kiến nghị:
PHẦN IV: CHỮ KÝ XÁC NHẬN
Biên bản này được lập thành ...... bản, có giá trị pháp lý như nhau. Các bên đã đọc, hiểu rõ và thống nhất với toàn bộ nội dung trên.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ |
TRƯỞNG ĐOÀN ĐÁNH GIÁ |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
CÁC THÀNH VIÊN ĐOÀN ĐÁNH GIÁ |
|
|
Biểu mẫu 02:
ĐÁNH GIÁ KIỂM SOÁT AN TOÀN
Safety Control Audit Program
Mục đích: Đánh giá định kỳ hoặc đột xuất nhằm xác định xem các biện pháp kiểm soát an toàn hiện tại có phù hợp, hiệu quả trong việc giảm thiểu rủi ro và có được áp dụng một cách hiệu quả, hợp lý về mặt nguồn lực hay không.
PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG
Tên công ty/Tổ chức: |
Ngày đánh giá: |
.../.../... |
|
Bộ phận/Phòng ban: |
Người đánh giá: |
||
Vị trí/Khu vực làm việc: |
Chức vụ: |
||
Hoạt động/Công việc được đánh giá: |
(Mô tả rõ ràng công việc, ví dụ: "Vận hành máy cắt kim loại", "Làm việc trên cao", "Sử dụng hóa chất A",...) |
||
Ngày thực hiện công việc (nếu áp dụng): |
.../.../... |
Số hiệu tài liệu tham chiếu (nếu có): |
(Ví dụ: quy trình làm việc, JSA, giấy phép làm việc,...) |
PHẦN B: MÔ TẢ MỐI NGUY & BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT HIỆN TẠI
STT |
Mối nguy được nhận diện (Mô tả cụ thể các rủi ro tiềm ẩn liên quan đến hoạt động/công việc) |
Biện pháp kiểm soát an toàn hiện đang áp dụng (Liệt kê tất cả các biện pháp đang được sử dụng để kiểm soát mối nguy tương ứng) |
1 |
Ví dụ: Bụi kim loại phát tán vào không khí |
Ví dụ: Hệ thống hút bụi cục bộ tại máy cắt, Yêu cầu đeo khẩu trang N95 |
2 |
Ví dụ: Bị kẹt tay vào bộ phận chuyển động của máy |
Ví dụ: Lắp đặt che chắn an toàn cố định, Nút dừng khẩn cấp, Quy trình khóa máy (LOTO) khi bảo trì |
3 |
||
4 |
PHẦN C: ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU LỰC CỦA BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT
Hướng dẫn: Đánh giá từng biện pháp kiểm soát dựa trên các tiêu chí dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5.
Biện pháp kiểm soát được đánh giá |
Mức độ giảm thiểu rủi ro (Biện pháp có làm giảm khả năng xảy ra hoặc mức độ nghiêm trọng của sự cố không?) |
Mức độ tuân thủ của người lao động (Người lao động có tuân thủ và sử dụng đúng biện pháp này không?) |
Tính dễ sử dụng & phù hợp (Biện pháp có dễ thực hiện, có gây cản trở cho công việc không?) |
Điểm trung bình |
Ghi chú/Nhận xét |
Ví dụ: Hệ thống hút bụi cục bộ |
4 |
5 |
5 |
4.7 |
Hệ thống hoạt động tốt, thu gom hầu hết bụi tại nguồn. |
Ví dụ: Yêu cầu đeo khẩu trang N95 |
4 |
3 |
4 |
3.7 |
Một số nhân viên chưa đeo đúng cách hoặc cảm thấy hơi khó chịu khi đeo lâu. |
PHẦN D: ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT
Hướng dẫn: Đánh giá từng biện pháp kiểm soát về mặt hiệu quả sử dụng nguồn lực.
Biện pháp kiểm soát được đánh giá |
Chi phí đầu tư & vận hành (Chi phí có hợp lý so với mức độ rủi ro được giảm thiểu không?) |
Tác động đến năng suất (Biện pháp có làm chậm tiến độ công việc một cách đáng kể không?) |
Yêu cầu về đào tạo & bảo trì ( Việc đào tạo sử dụng và bảo trì có phức tạp, tốn nhiều thời gian không?) |
Điểm trung bình |
Ghi chú/Nhận xét |
Ví dụ: Hệ thống hút bụi cục bộ |
3 |
5 |
3 |
3.7 |
Chi phí bảo trì hàng năm cần được xem xét. Cần đào tạo định kỳ về việc vệ sinh phin lọc. |
Ví dụ: Yêu cầu đeo khẩu trang N95 |
5 |
5 |
5 |
5.0 |
Chi phí thấp, dễ thực hiện. |
PHẦN E: TỔNG KẾT & HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC
1. Kết luận chung về các biện pháp kiểm soát hiện tại:
(Đánh giá tổng quan về hệ thống kiểm soát an toàn cho công việc này. Các biện pháp đã đủ và phù hợp chưa?)
2. Các biện pháp kiểm soát cần cải thiện hoặc thay thế (dựa trên điểm đánh giá thấp):
3. Đề xuất hành động khắc phục/Cải tiến:
STT |
Hành động đề xuất (Mô tả rõ hành động cần làm. Ví dụ: "Tổ chức tái đào tạo về cách đeo khẩu trang đúng cách", "Tìm nhà cung cấp hệ thống lọc bụi hiệu quả hơn",...) |
Người phụ trách |
Thời hạn hoàn thành |
1 |
|||
2 |
|||
3 |
PHẦN F: PHÊ DUYỆT
Người đánh giá |
Trưởng bộ phận/Giám sát |
Bộ phận An toàn (HSE) |
(Ký và ghi rõ họ tên) |
(Ký và ghi rõ họ tên) |
(Ký và ghi rõ họ tên) |
Ngày: .../.../... |
Ngày: .../.../... |
Ngày: .../.../... |