cskh@atld.vn 0917267397
BM: BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ VIỆC TRIỂN KHAI VÀ HIỆU QUẢ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, YẾU TỐ CÓ HẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC

Biểu mẫu 01:

BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ VIỆC TRIỂN KHAI VÀ HIỆU QUẢ

CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, YẾU TỐ

CÓ HẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Mục

Nội dung

Thông tin chi tiết

1

Đơn vị được đánh giá:

Tổ/Đội/Phân xưởng: ......................................................

2

Địa điểm thực hiện:

............................................................................................

3

Thời gian đánh giá:

Ngày...... tháng...... năm 20......

4

Tần suất thực hiện:

Định kỳ (Ít nhất 01 lần/năm)

5

Thành phần Đoàn đánh giá:

1. Ông/Bà: ............................... - Chức vụ: ......................... - Trưởng đoàn

2. Ông/Bà: ............................... - Chức vụ: ......................... - Thành viên

3. Ông/Bà: ............................... - Chức vụ: ......................... - Thành viên

6

Đại diện Đơn vị được đánh giá:

1. Ông/Bà: ............................... - Chức vụ: .........................

2. Ông/Bà: ............................... - Chức vụ: .........................

 

PHẦN II: NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

Mục 3.1: Kiểm tra việc triển khai các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại

STT

Nội dung kiểm tra

Đạt

Không Đạt

Ghi chú/Minh chứng cụ thể

Biện pháp khắc phục/Kiến nghị

a

Tình trạng an toàn, vệ sinh lao động (ATVSLĐ) của máy, thiết bị, nhà xưởng, kho tàng và nơi làm việc.

a.1

Máy, thiết bị có đủ che chắn, cơ cấu an toàn và hoạt động tốt.

   

a.2

Nhà xưởng, nơi làm việc sạch sẽ, gọn gàng, thông thoáng, đủ ánh sáng.

   

a.3

Sàn nhà, lối đi không trơn trượt, không có vật cản.

   

a.4

Kho tàng được sắp xếp ngăn nắp, tuân thủ quy định về PCCC và lưu trữ hóa chất, vật tư.

   

b

Việc sử dụng, bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân (PTBVCN); phương tiện PCCC; thuốc thiết yếu, phương tiện sơ cứu, cấp cứu tại chỗ.

b.1

Người lao động (NLĐ) được trang bị đầy đủ PTBVCN phù hợp với công việc.

   

b.2

NLĐ sử dụng đúng cách và bảo quản tốt PTBVCN được cấp phát.

   

b.3

Phương tiện PCCC được trang bị đầy đủ, đặt đúng nơi quy định, còn hạn sử dụng và dễ tiếp cận.

   

b.4

Tủ thuốc sơ cứu, cấp cứu có đủ danh mục thuốc và dụng cụ thiết yếu, còn hạn sử dụng.

   

c

Việc quản lý, sử dụng máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ.

c.1

Có đầy đủ quy trình vận hành an toàn cho các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt.

   

c.2

NLĐ vận hành đã được huấn luyện và cấp chứng chỉ/chứng nhận theo quy định.

   

c.3

Việc kiểm định kỹ thuật an toàn được thực hiện đầy đủ và đúng hạn.

   

d

Kiến thức và khả năng của NLĐ trong xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp.

d.1

NLĐ nắm được quy trình xử lý sự cố liên quan đến công việc của mình.

Phỏng vấn/Kiểm tra thực tế

 

d.2

NLĐ biết cách sử dụng các phương tiện PCCC, dụng cụ sơ cứu tại chỗ.

   

d.3

Đơn vị đã tổ chức diễn tập ứng phó sự cố khẩn cấp định kỳ.

   

đ

Việc thực hiện chế độ bảo hộ lao động, chăm sóc sức khỏe người lao động.

đ.1

Chế độ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi được đảm bảo theo quy định.

   

đ.2

Việc tổ chức khám sức khỏe định kỳ, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp được thực hiện đầy đủ.

   

đ.3

Các chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật (nếu có) được thực hiện đúng và đủ.

   

e

Việc thực hiện kiến nghị của các đoàn thanh tra, kiểm tra ATVSLĐ, Điều tra tai nạn lao động.

e.1

Đã khắc phục đầy đủ và đúng hạn các tồn tại, kiến nghị từ các lần kiểm tra trước.

Đối chiếu với biên bản cũ

 

e.2

Các bài học kinh nghiệm từ các vụ tai nạn lao động (nếu có) đã được phổ biến và áp dụng.

   

Mục 3.2: Đánh giá hiệu quả biện pháp phòng, chống yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại

STT

Nội dung đánh giá

Mức độ hiệu quả

Ghi chú/Minh chứng cụ thể

a

Việc tổ chức triển khai các biện pháp phòng, chống yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc.

 

b

Kết quả cải thiện Điều kiện lao động.

 

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Đánh giá chung:

  • Ưu điểm:
    • ........................................................................................................................................
    • ........................................................................................................................................
  • Tồn tại, hạn chế cần khắc phục:
    • ........................................................................................................................................
    • ........................................................................................................................................

2. Kiến nghị:

  • Đối với đơn vị được đánh giá (Tổ/Đội/Phân xưởng):
    • ........................................................................................................................................ (Kèm theo thời hạn hoàn thành)
    • ........................................................................................................................................ (Kèm theo thời hạn hoàn thành)
  • Đối với cấp quản lý cao hơn (nếu có):
    • ........................................................................................................................................
    • ........................................................................................................................................

PHẦN IV: CHỮ KÝ XÁC NHẬN

Biên bản này được lập thành ...... bản, có giá trị pháp lý như nhau. Các bên đã đọc, hiểu rõ và thống nhất với toàn bộ nội dung trên.

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ

TRƯỞNG ĐOÀN ĐÁNH GIÁ

 

 

 

(Ký, ghi rõ họ tên)

 
 

CÁC THÀNH VIÊN ĐOÀN ĐÁNH GIÁ

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 02:

ĐÁNH GIÁ KIỂM SOÁT AN TOÀN

Safety Control Audit Program

Mục đích: Đánh giá định kỳ hoặc đột xuất nhằm xác định xem các biện pháp kiểm soát an toàn hiện tại có phù hợp, hiệu quả trong việc giảm thiểu rủi ro và có được áp dụng một cách hiệu quả, hợp lý về mặt nguồn lực hay không.

PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG

Tên công ty/Tổ chức:

 

Ngày đánh giá:

.../.../...

Bộ phận/Phòng ban:

 

Người đánh giá:

 

Vị trí/Khu vực làm việc:

 

Chức vụ:

 

Hoạt động/Công việc được đánh giá:

 

(Mô tả rõ ràng công việc, ví dụ: "Vận hành máy cắt kim loại", "Làm việc trên cao", "Sử dụng hóa chất A",...)

 

Ngày thực hiện công việc (nếu áp dụng):

.../.../...

Số hiệu tài liệu tham chiếu (nếu có):

(Ví dụ: quy trình làm việc, JSA, giấy phép làm việc,...)

PHẦN B: MÔ TẢ MỐI NGUY & BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT HIỆN TẠI

STT

Mối nguy được nhận diện (Mô tả cụ thể các rủi ro tiềm ẩn liên quan đến hoạt động/công việc)

Biện pháp kiểm soát an toàn hiện đang áp dụng (Liệt kê tất cả các biện pháp đang được sử dụng để kiểm soát mối nguy tương ứng)

1

Ví dụ: Bụi kim loại phát tán vào không khí

Ví dụ: Hệ thống hút bụi cục bộ tại máy cắt, Yêu cầu đeo khẩu trang N95

2

Ví dụ: Bị kẹt tay vào bộ phận chuyển động của máy

Ví dụ: Lắp đặt che chắn an toàn cố định, Nút dừng khẩn cấp, Quy trình khóa máy (LOTO) khi bảo trì

3

   

4

   

PHẦN C: ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU LỰC CỦA BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT

Hướng dẫn: Đánh giá từng biện pháp kiểm soát dựa trên các tiêu chí dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5.

  • Thang điểm:
    • 5: Rất hiệu lực (Loại bỏ hoặc giảm thiểu đáng kể rủi ro)
    • 4: Hiệu lực (Giảm thiểu tốt rủi ro)
    • 3: Trung bình (Có giảm thiểu rủi ro nhưng chưa tối ưu)
    • 2: Kém hiệu lực (Ít có tác dụng giảm thiểu rủi ro)
    • 1: Không hiệu lực (Hoàn toàn không có tác dụng)

Biện pháp kiểm soát được đánh giá

Mức độ giảm thiểu rủi ro (Biện pháp có làm giảm khả năng xảy ra hoặc mức độ nghiêm trọng của sự cố không?)

Mức độ tuân thủ của người lao động (Người lao động có tuân thủ và sử dụng đúng biện pháp này không?)

Tính dễ sử dụng & phù hợp (Biện pháp có dễ thực hiện, có gây cản trở cho công việc không?)

Điểm trung bình

Ghi chú/Nhận xét

Ví dụ: Hệ thống hút bụi cục bộ

4

5

5

4.7

Hệ thống hoạt động tốt, thu gom hầu hết bụi tại nguồn.

Ví dụ: Yêu cầu đeo khẩu trang N95

4

3

4

3.7

Một số nhân viên chưa đeo đúng cách hoặc cảm thấy hơi khó chịu khi đeo lâu.

           
           

PHẦN D: ĐÁNH GIÁ TÍNH HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT

Hướng dẫn: Đánh giá từng biện pháp kiểm soát về mặt hiệu quả sử dụng nguồn lực.

  • Thang điểm:
    • 5: Rất hiệu quả (Chi phí thấp, không ảnh hưởng năng suất, dễ bảo trì)
    • 4: Hiệu quả (Hợp lý về chi phí và các yếu tố khác)
    • 3: Trung bình (Cần xem xét để tối ưu hóa)
    • 2: Kém hiệu quả (Tốn kém, phức tạp, ảnh hưởng năng suất)
    • 1: Không hiệu quả (Hoàn toàn không hợp lý)

Biện pháp kiểm soát được đánh giá

Chi phí đầu tư & vận hành

(Chi phí có hợp lý so với mức độ rủi ro được giảm thiểu không?)

Tác động đến năng suất

(Biện pháp có làm chậm tiến độ công việc một cách đáng kể không?)

Yêu cầu về đào tạo & bảo trì (

Việc đào tạo sử dụng và bảo trì có phức tạp, tốn nhiều thời gian không?)

Điểm trung bình

Ghi chú/Nhận xét

Ví dụ: Hệ thống hút bụi cục bộ

3

5

3

3.7

Chi phí bảo trì hàng năm cần được xem xét. Cần đào tạo định kỳ về việc vệ sinh phin lọc.

Ví dụ: Yêu cầu đeo khẩu trang N95

5

5

5

5.0

Chi phí thấp, dễ thực hiện.

           
           

PHẦN E: TỔNG KẾT & HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC

1. Kết luận chung về các biện pháp kiểm soát hiện tại:

(Đánh giá tổng quan về hệ thống kiểm soát an toàn cho công việc này. Các biện pháp đã đủ và phù hợp chưa?)

2. Các biện pháp kiểm soát cần cải thiện hoặc thay thế (dựa trên điểm đánh giá thấp):

3. Đề xuất hành động khắc phục/Cải tiến:

STT

Hành động đề xuất

(Mô tả rõ hành động cần làm. Ví dụ: "Tổ chức tái đào tạo về cách đeo khẩu trang đúng cách", "Tìm nhà cung cấp hệ thống lọc bụi hiệu quả hơn",...)

Người

phụ trách

Thời hạn

hoàn thành

1

     

2

     

3

     

PHẦN F: PHÊ DUYỆT

Người đánh giá

Trưởng bộ phận/Giám sát

Bộ phận An toàn (HSE)

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

     

Ngày: .../.../...

Ngày: .../.../...

Ngày: .../.../...