cskh@atld.vn 0917267397
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-13:2018 (ISO 20474-13:2008) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 13: Yêu cầu cho máy đầm lăn/ ISO 20474-13:2008 Earth-moving machinery — Safety — Part 13: Requirements for rollers

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1357-13:2018

ISO 20474-13:2008

MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT - AN TOÀN - PHẦN 13: YÊU CẦU CHO MÁY ĐẦM LĂN

Earth moving machinery - Safety - Part 13: Requirements for rollers

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Yêu cầu về an toàn và/ hoặc các biện pháp bảo vệ

5  Kiểm tra xác nhận các yêu cầu về an toàn và /hoặc các biện pháp bảo vệ

6  Thông tin cho sử dụng

Phụ lục A (Quy định) Phương pháp kiểm tra tiếng ồn đối với máy đầm lăn rung điều khiển từ xa và máy đầm lăn không có người điều khiển ngồi trên với bề rộng làm việc ≤ 1 m

Phụ lục B (Quy định) Phương pháp kiểm tra rung tay điều khiển của máy đầm lăn rung không có người điều khiển ngồi trên với bề rộng làm việc ≤ 1 m

Thư mục tài liệu tham khảo

Lời nói đầu

TCVN 11357-13:2018 hoàn toàn tương đương ISO 20474-13:2008.

TCVN 11357-13:2018 do Trường Đại học Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11357 Máy đào và chuyển đất - An toàn gồm có các phần sau:

TCVN 11357-6:2016 (EN 474-6:2006), Phần 6: Yêu cầu cho xe tự đổ

TCVN 11357-7:2018 (EN 474-7:2006), Phần 7: Yêu cầu cho máy cạp

TCVN 11357-9:2018 (EN 474-9:2006), Phần 9: Yêu cầu cho máy lắp đặt đường ống

TCVN 11357-10:2018 (EN 474-10:2006), Phần 10: Yêu cầu cho máy đào hào

TCVN 11357-13:2018 (ISO 20474-13:2008), Phần 13: Yêu cầu cho máy đầm lăn

Bộ EN 474 Earth-moving machinery - Safety còn các phần sau:

EN 474-1:2006/A1:2009, Part 1: General requirements

EN 474-2:2006/A1:2008, Part 2: Requirements for tractor-dozers

EN 474-3:2006/A1:2009, Part 3: Requirements for loaders

EN 474-4:2006/A2:2012, Part 4: Requirements for backhoe-loaders

EN 474-5:2006/A3:2013, Part 5: Requirements for hydraulic excavators

EN 474-8:2006/A1:2009, Part 8: Requirements for graders

EN 474-11:2006/A1:2008, Part 11: Requirements for earth and landfill compactors

EN 474-12:2006/A1:2008, Part 12: Requirements for cable excavators

Tiêu chuẩn này được sử dụng kết hợp với Phần 1 của Bộ tiêu chuẩn nói trên.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn nhóm/loại C như quy định trong TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003).

Các máy có liên quan và các mối nguy hiểm, các tình huống nguy hiểm, các trường hợp nguy hiểm được quy định trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.

Khi các điều khoản của tiêu chuẩn nhóm/loại C này khác với các điều khoản trong các tiêu chuẩn nhóm/loại A hoặc B thì các điều khoản của tiêu chuẩn nhóm/loại C phải được ưu tiên hơn các điều khoản của các tiêu chuẩn khác. Máy phải được thiết kế và chế tạo theo các điều khoản của tiêu chuẩn nhóm/loại C này.

 

MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT - AN TOÀN - PHẦN 13: YÊU CẦU CHO MÁY ĐẦM LĂN

Earth moving machinery - Safety - Part 13: Requirements for rollers

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu an toàn cụ thể đối với máy đầm lăn được định nghĩa trong ISO 6165:2006. Tài liệu này được sử dụng kết hợp với ISO 20474-1, trong đó nêu rõ các yêu cầu an toàn chung thường gặp cho các loại máy đào và chuyển đất và cùng với ISO/TS 20474-14 đưa ra thông tin chung đầy đủ có tính bắt buộc đối với từng địa phương và quốc gia. Các yêu cầu cụ thể được trình bày trong tiêu chuẩn này được ưu tiên hơn so với các yêu cầu chung trong ISO 20474-1.

Tiêu chuẩn này đề cập đến các mối nguy hiểm, các tình huống nguy hiểm và các trường hợp nguy hiểm liên quan đến máy đào và chuyển đất trong phạm vi áp dụng này, khi chúng được sử dụng đúng mục đích thiết kế và cả khi sử dụng sai mục đích thiết kế nhưng vẫn nằm trong dự tính của nhà sản xuất (xem ISO/TS 20474-14). Tiêu chuẩn này quy định cụ thể các biện pháp kỹ thuật thích hợp để loại bỏ hoặc giảm các rủi ro xuất hiện từ các mối nguy hiểm, các tình huống và trường hợp nguy hiểm đáng kể xảy ra trong quá trình vận chuyển, vận hành và bảo dưỡng.

CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy đầm lăn được sản xuất trước ngày công bố tiêu chuẩn này.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả bổ sung và sửa đổi (nếu có).

TCVN 6719:2008 (ISO 13850:2006), An toàn máy - Dừng khẩn cấp - Nguyên tắc thiết kế

ISO 3450:2011, Earth-moving machinery - Braking systems of rubber-tyred machines - Systems and performance requirement and test procedures (Máy đào và chuyển đất - Hệ thống phanh của các máy bánh lốp - Hệ thống, yêu cầu đặc tính và quy trình thử nghiệm).

ISO 3744:1994, Aucoustics - Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure - Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học - Xác định mức công suất âm của nguồn phát ồn bằng áp suất âm - Phương pháp kỹ thuật trong trường âm tự do cơ bản trên mặt phẳng phản xạ).

ISO 6165:2006, Earth-moving machinery - Basic types - Identification and terms and definitions (Máy đào và chuyển đất - Các loại cơ bản - Ký hiệu, thuật ngữ và định nghĩa)

ISO 6682:1986/Amd 1:1989, Earth-moving machinery - Zones of comfort and reach for controls (Máy đào và chuyển đất - Khu vực tiện nghi và sự tiếp cận đến bộ phận điều khiển)

ISO 8811:2000, Earth-moving machinery - Rollers and compactors - Terminology and commercial specifications (Máy đào và chuyển đất - Máy đầm lăn và thiết bị đầm - Thuật ngữ và thông số kỹ thuật).

ISO 11201:1995, Aucoustics - Noise emitted by machinery and equipment - Measurement of emission sound pressure level at a work station and at other specified (Âm học - Tiếng ồn phát thải từ máy móc và thiết bị - Xác định mức áp suất âm phát thải tại chỗ làm việc và các vị trí xác định khác - Phương pháp kỹ thuật cho trường âm tự do cơ bản trên mặt phẳng phản xạ).

ISO 17063:2003, Earth-moving machinery - Braking systems of pedestrian-controlled machines - Performance requirements and test procedures (Máy đào và chuyển đất - Hệ thống phanh cho các máy do người đi bộ điều khiển - Yêu cầu đặc tính và các quy trình thử nghiệm)

ISO 20474-1:2008, Earth-moving machinery - Safety - Part 1: General requirements (Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 1: Các yêu cầu chung)

ISO 20643:2005, Mechanical vibration - Hand-held and hand-guided machinery - Principles for evaluation of vibration emission (Dao động cơ học - Thiết bị cầm tay và thiết bị mang vác - Nguyên tắc đánh giá phát thải rung)

.............

Click vào phần bôi vàng để xem thay đổi chi tiết