cskh@atld.vn 0917267397
Hỏi & Đáp: Nghề nào bắt buộc người lao động phải có Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

Văn bản căn cứ: Nghị định 31/2015/NĐ-CP

Điều 28. Danh mục công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn, sức khỏe của cá nhân người lao động và cộng đồng phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

1. Công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khỏe của cá nhân người lao động hoặc cộng đồng bao gồm:

a) Công việc thuộc danh mục công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;

b) Công việc khi người lao động thực hiện công việc đó có ảnh hưởng trực tiếp đến sự an toàn của cộng đồng hoặc sức khỏe của người khác.

2. Việc đề xuất, thay đổi, loại bỏ, bổ sung các công việc vào danh mục công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn, sức khỏe của cá nhân người lao động và cộng đồng phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia được thực hiện theo nguyên tắc sau đây:

a) Lựa chọn các công việc theo quy định tại Khoản 1 Điều này để từng bước đưa vào danh mục theo lộ trình nhằm bảo đảm việc thực hiện được khả thi, hạn chế các tác động gây ảnh hưởng đến người lao động, người sử dụng lao động và xáo trộn hoạt động của doanh nghiệp, xã hội;

b) Các công việc thuộc danh mục được đề xuất thay đổi hoặc loại bỏ khi công việc đó thay đổi tên gọi hoặc không còn công việc đó.

3. Danh mục công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khỏe của cá nhân người lao động hoặc cộng đồng phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia được sắp xếp theo Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam hiện hành.

4. Danh mục công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khỏe của cá nhân người lao động hoặc cộng đồng phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia được quy định cụ thể tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này. 

Danh sách cụ thể như sau:

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Tên ngành

Tên công việc

B

 

 

 

 

Khai khoáng

 

 

5

 

 

 

Khai thác than cứng và than non

 

 

 

51

510

5100

Khai thác và thu gom than cứng

- Đào, chống lò

- Vận hành máy, thiết bị khai thác than trong hầm lò

C

 

 

 

 

Công nghiệp chế biến, chế tạo

 

 

33

 

 

 

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị

 

 

 

331

 

 

Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sắt

 

 

 

 

3313

33130

Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học

- Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị y tế sử dụng điện tử, điều khiển bằng điện tử, khí áp lực và quang học

F

 

 

 

 

 

 

 

42

 

 

 

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

 

 

 

421

4210

 

Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ

 

 

 

 

 

42101

Xây dựng công trình đường sắt

- Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm

 

 

 

 

42102

Xây dựng công trình đường bộ

- Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm

 

 

429

4290

42900

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

- Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm

N

 

 

 

 

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

 

 

81

 

 

 

Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

 

 

 

812

 

 

Dịch vụ vệ sinh .

 

 

 

 

8129

81290

Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác

- Vệ sinh lau dọn bề ngoài các công trình cao tầng trên 10 tầng

R

 

 

 

 

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

 

 

93

 

 

 

Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí

 

 

 

932

 

 

Hoạt động vui chơi, giải trí khác

 

 

 

 

9329

93290

Hoạt động vui chơi, giải trí khác chưa phân vào đâu

- Quản lý và phục vụ tại khu vui chơi, giải trí trong tầng hầm có diện tích trên 1000m2.

Click vào phần bôi vàng để xem thay đổi chi tiết