Văn bản căn cứ: Nghị định 31/2015/NĐ-CP
Điều 28. Danh mục công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn, sức khỏe của cá nhân người lao động và cộng đồng phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
1. Công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khỏe của cá nhân người lao động hoặc cộng đồng bao gồm:
a) Công việc thuộc danh mục công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
b) Công việc khi người lao động thực hiện công việc đó có ảnh hưởng trực tiếp đến sự an toàn của cộng đồng hoặc sức khỏe của người khác.
2. Việc đề xuất, thay đổi, loại bỏ, bổ sung các công việc vào danh mục công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn, sức khỏe của cá nhân người lao động và cộng đồng phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia được thực hiện theo nguyên tắc sau đây:
a) Lựa chọn các công việc theo quy định tại Khoản 1 Điều này để từng bước đưa vào danh mục theo lộ trình nhằm bảo đảm việc thực hiện được khả thi, hạn chế các tác động gây ảnh hưởng đến người lao động, người sử dụng lao động và xáo trộn hoạt động của doanh nghiệp, xã hội;
b) Các công việc thuộc danh mục được đề xuất thay đổi hoặc loại bỏ khi công việc đó thay đổi tên gọi hoặc không còn công việc đó.
3. Danh mục công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khỏe của cá nhân người lao động hoặc cộng đồng phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia được sắp xếp theo Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam hiện hành.
4. Danh mục công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khỏe của cá nhân người lao động hoặc cộng đồng phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia được quy định cụ thể tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
Danh sách cụ thể như sau:
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Tên ngành |
Tên công việc |
B |
|
|
|
|
Khai khoáng |
|
|
5 |
|
|
|
Khai thác than cứng và than non |
|
|
|
51 |
510 |
5100 |
Khai thác và thu gom than cứng |
- Đào, chống lò - Vận hành máy, thiết bị khai thác than trong hầm lò |
C |
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
33 |
|
|
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị |
|
|
|
331 |
|
|
Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sắt |
|
|
|
|
3313 |
33130 |
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
- Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị y tế sử dụng điện tử, điều khiển bằng điện tử, khí áp lực và quang học |
F |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
|
|
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
|
421 |
4210 |
|
Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ |
|
|
|
|
|
42101 |
Xây dựng công trình đường sắt |
- Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm |
|
|
|
|
42102 |
Xây dựng công trình đường bộ |
- Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm |
|
|
429 |
4290 |
42900 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
- Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm |
N |
|
|
|
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
|
|
81 |
|
|
|
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan |
|
|
|
812 |
|
|
Dịch vụ vệ sinh . |
|
|
|
|
8129 |
81290 |
Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
- Vệ sinh lau dọn bề ngoài các công trình cao tầng trên 10 tầng |
R |
|
|
|
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|
|
93 |
|
|
|
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí |
|
|
|
932 |
|
|
Hoạt động vui chơi, giải trí khác |
|
|
|
|
9329 |
93290 |
Hoạt động vui chơi, giải trí khác chưa phân vào đâu |
- Quản lý và phục vụ tại khu vui chơi, giải trí trong tầng hầm có diện tích trên 1000m2. |