cskh@atld.vn 0917267397
TCVN 7915-1:2009 (ISO 4126-1: 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 1 - Van an toàn (VN-EN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7915-1: 2009

ISO 4126-1: 2004

THIẾT BỊ AN TOÀN CHỐNG QUÁ ÁP - PHẦN 1: VAN AN TOÀN

Safety devices for protection against excessive pressure Part 1: Safety valves

Lời nói đầu

TCVN 7915-1: 2009 thay thế TCVN 6339: 1998;

TCVN 7915-1: 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 4126-1: 2004;

TCVN 7915-1: 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 11 Nồi hơi và bình chịu áp lực biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng để nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 7915 (ISO 4126) Thiết bị an toàn chống quá áp bao gồm các phần sau:

- TCVN 7915-1: 2009 (ISO 4126-1: 2004) - Phần 1: Van an toàn;

- TCVN 7915-2: 2009 (ISO 4126-2: 2003) - Phần 2: Đĩa nổ;

- TCVN 7915-3: 2009 (ISO 4126-3: 2006) - Phần 3: Tổ hợp van an toàn và đĩa nổ;

- TCVN 7915-4: 2009 (ISO 4126-4: 2004) - Phần 4: Van an toàn có van điều khiển;

- TCVN 7915-5: 2009 (ISO 4126-5: 2004, Technical corrigendum 2-2007) - Phần 5: Hệ thống an toàn xả áp có điều khiển;

- TCVN 7915-6: 2009 (ISO 4126-6: 2003) - Phần 6: Ứng dụng, lựa chọn và lắp đặt đĩa nổ;

- TCVN 7915-7: 2009 (ISO 4126-7: 2004, Technical corrigendum 1-2006) - Phần 7: Dữ liệu chung.

 

THIẾT BỊ AN TOÀN CHỐNG QUÁ ÁP - PHẦN 1: VAN AN TOÀN

Safety devices for protection against excessive pressure Part 1: Safety valves

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu chung đối với các van an toàn được thiết kế để sử dụng cho môi chất lỏng hoặc khí.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các van an toàn có đường kính dòng chảy từ 6 mm trở lên với các áp suất chỉnh đặt từ 0,1 bar trở lên mà không có sự hạn chế về nhiệt độ.

Đây là một tiêu chuẩn sản phẩm và không đề cập đến việc sử dụng các van an toàn.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

EN 1092-1, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated - Part 1: steel flanges, (Mặt bích và các mối nối bích - Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ có ký hiệu PN - Phần 1: Mặt bích thép).

EN 1092-2, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated - Part 2: Cast iron flanges, (Mặt bích và các mối nối bích - Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ có ký hiệu PN - Phần 2: Mặt bích gang).

EN 1092-3, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated - Part 3: Copper alloy flanges, (Mặt bích và các mối nối bích - Mặt bích tròn dùng cho ống van, phụ tùng nối ổng và thiết bị phụ có ký hiệu PN - Phẩn 3: Mặt bích hợp kim đồng).

EN 1759-1, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, Class designated - Part 1: steel flanges NPS 1/2 to 24 (Mặt bích và các mối nối bích - Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ có ký hiệu theo loại - Phần 1: Mặt bích thép NPS 1/2 đến 24).

EN 12516-3, Valves - Shell design strength - Part 3: Experimental method, (Van - Độ bền thiết kế của vỏ - Phẩn 3: Phương pháp thực nghiệm).

EN 12627, Industrial Valves - Butt welding ends for steel valves, (Van công nghiệp - Các mặt mút hàn giáp mép đối với các van thép).

EN 12760, Valves - Socket welding ends for Steel valves, (Van - Các đầu mút hàn theo kiểu ống nối dùng cho các van thép).

EN ISO 6708, Pipework components - Definition and selection of DN (nominal size) (ISO 6708: 1995), [Các bộ phận của đường ống - Định nghĩa và lựa chọn DN (kích thước danh nghĩa)].

ISO 7-1, Pipe threads where pressure-tight joints are made on the threads - Part 1: Dimensions, tolerances and designation, (Ren ống dùng cho mối nối ren kín áp - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu ren).

Click vào phần bôi vàng để xem thay đổi chi tiết