cskh@atld.vn 0917267397
TCVN 8092:2021 (ISO 7010:2019) về Ký hiệu đồ họa - Màu sắc an toàn và biển báo an toàn - Biển báo an toàn đã đăng ký (VN-EN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8092:2021
ISO 7010:2019

KÝ HIỆU ĐỒ HỌA - MÀU SẮC AN TOÀN VÀ BIỂN BÁO AN TOÀN - BIỂN BÁO AN TOÀN ĐÃ ĐĂNG KÝ

Graphical symbols - Safety colours and safety signs Registered safety signs

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Biển báo và phân loại biển báo an toàn

4.1  Quy định chung

4.2  Biển báo (ý nghĩa an toàn)

4.3  Phân loại biển báo an toàn

5  Biển báo an toàn đã đăng ký

Thư mục tài liệu tham khảo

Bảng 1 - Bảng tổng hợp biển báo (theo thứ tự bảng chữ cái tiếng anh)

Bảng 2 - Tóm tắt về tất cả các biển báo an toàn

Bảng 3 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo chỉ dẫn tuyến đường thoát hiểm, vị trí của thiết bị an toàn hoặc phương tiện an toàn hoặc hành động an toàn (biển báo tình trạng an toàn) (phân loại E)

Bảng 4 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo thiết bị chữa cháy (phân loại F).

Bảng 5 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo hành động bắt buộc (phân loại M)

Bảng 6 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo cấm (phân loại P)

Bảng 7 - Mô tả và ứng dụng của tên biển báo đối với các biển báo cảnh báo (phân loại M)

 

Li nói đầu

TCVN 8092:2021 thay thế TCVN 8092:2009;

TCVN 8092:2021 hoàn toàn tương đương với ISO 7010:2019 sửa đổi 1:2020, sửa đổi 2:2020 và sửa đổi 3:2021;

TCVN 8092:2021 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

KÝ HIỆU ĐỒ HỌA - MÀU SẮC AN TOÀN VÀ BIỂN BÁO AN TOÀN BIỂN BÁO AN TOÀN ĐÃ ĐĂNG KÝ

Graphical symbols - Safety colours and safety signs Registered safety signs

Chú ý quan trọng - Màu sắc được th hiện trong các tập tin điện tử của tiêu chuẩn này khi nhìn trên màn hình hoặc khi in ra có thể không đúng như thể hiện. Đi với sự kết hợp màu sắc, xem ISO 3864-4 cung cấp các thuộc tính về độ màu và phép đo quang cùng với việc tham khảo hệ thống thứ tự màu

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này mô tả các biển báo an toàn nhằm ngăn ngừa tai nạn, phòng chống cháy, thông tin về mối nguy hiểm đến sức khoẻ và sơ tán khẩn cấp.

Hình dạng và màu sắc của từng biển báo an toàn áp dụng theo ISO 3864-1 và thiết kế về ký hiệu đồ họa áp dụng theo ISO 3864-3.

Tiêu chuẩn này áp dụng được cho tất cả các khu vực mà ở đó cần đưa ra các vấn đề an toàn có liên quan đến con người. Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không áp dụng cho các báo hiệu dùng làm hướng dẫn giao thông đường sắt, đường bộ, đường thủy nội địa, đường hàng hải và đường hàng không và nói chung, cho những nơi phải chịu các điều chỉnh có thể khác với một số điểm của tiêu chuẩn này và của bộ tiêu chuẩn ISO 3864.

Tiêu chuẩn này quy định biển báo an toàn nguyên bản và có thể được thay đổi kích thước tỷ lệ để sao chép và áp dụng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

ISO 3864-1, Graphical symbols - Safety colours and safety signs - Part 1: Design principles for safety signs and safety markings (Ký hiệu đồ họa - Màu sắc an toàn và biển báo an toàn - Phần 1: Nguyên tắc thiết kế đối với các biển báo an toàn và nhãn an toàn)

ISO 3864-3, Graphical symbols - Safety colours and safety signs - Part 3: Design principles for graphical symbols for use in safety signs (Ký hiệu đồ họa - Màu sắc an toàn và biển báo an toàn - Phần 3: Nguyên tắc thiết kế đối với ký hiệu đồ họa để sử dụng trong các biển báo an toàn)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.

3.1

Nội dung hình ảnh (image content)

Mô tả bằng văn bản các thành phần của một ký hiệu đồ họa hoặc biển báo an toàn và cách sắp xếp liên quan.

3.2

Tên biển báo (referent)

Khái niệm hoặc mục đích mà một ký hiệu đồ họa được thiết kế để thể hiện.

3.3

Bin báo an toàn (safety sign)

Biển báo đưa ra một thông điệp an toàn chung, đạt được bằng cách kết hợp màu sắc và hình dạng hình học, và với việc được bổ sung thêm ký hiệu đồ họa, biển báo đưa ra một thông điệp an toàn cụ thể.

3.4

Biển báo an toàn nguyên bản (safety sign original)

Biển báo an toàn kết hợp tên biển báo với sự thể hiện bằng đồ họa và mô tả ứng dụng.

3.5

Biển báo bổ sung (supplementary sign)

Biển báo hỗ trợ cho một biển báo khác với mục đích chính là để dễ hiểu hơn.

4  Tên biển báo và phân loại biển báo an toàn

4.1  Quy định chung

Các bảng tóm tắt trong 4.2 và 4.3 nhằm tạo thuận tiện cho việc tìm kiếm các biển báo an toàn đã đăng ký.

Tiêu chuẩn này được duy trì ở dạng điện tử thông qua việc sử dụng cơ sở dữ liệu. Các chỉ số của cơ sở dữ liệu sẽ được sử dụng trong các bảng tóm tắt này làm công cụ tìm kiếm, mỗi biển báo an toàn đã đăng ký đều có một số tham chiếu duy nhất.

4.2  Tên biển báo (ý nghĩa an toàn)

Bảng 1 đưa ra danh mục tên các biển báo (theo thứ tự bảng chữ cái tiếng anh) và cung cấp số tham chiếu theo chức năng của biển báo an toàn.

Bảng 1 - Bảng tổng hợp biển báo (theo thứ tự bảng chữ cái tiếng anh)

Biển báo (ý nghĩa an toàn)

Referent (safety meaning)

Số tham chiếu

Xuống xe trượt tuyết từ bên trái

Alighting from toboggan to the left

M050

Xuống xe trượt tuyết từ bên phải

Alighting from toboggan to the right

M051

Phóng điện hồ quang; cảnh báo

Arc flash; warning

W042

Không khí ngột ngạt; cảnh báo

Asphyxiating atmosphere; warning

W041

Máy khử rung tim tự động từ bên ngoài

Automated external heart defibrillator

E010

Khởi động tự động; cảnh báo

Automatic start-up; warning

W018

Dây thép gai; cảnh báo

Barbed wire; warning

W033

Đang sạc pin/acquy; cảnh báo

Battery charging; warning

W026

Nguy hiểm sinh học; cảnh báo

Biological hazard; warning

W009

Khu vực có tàu thuyền qua lại; cảnh báo

Boating area; warning

W058

Đập vỡ để tiếp cận

Break to obtain access

E008

Khu vực có bò dữ; cảnh báo

Bull; warning

W034

Kiểm tra tấm chắn bảo vệ

Check guard

M027

Hệ thống phát hiện sự có mặt và hướng của ghế trẻ em (CPOD)

Child seat presence and orientation detection system (CPOD)

E014

Áo phao cứu sinh dành cho trẻ em

Child's lifejacket

E045

Đóng và giữ cửa sập theo trình tự từ đầu

Close and secure hatches in launch sequence

M037

Đóng thanh chắn an toàn của ghế treo trên cáp

Close safety bar of chairlift

M033

Nối đầu nối đất với đất

Connect an earth terminal to the ground

M005

Chất ăn mòn; cảnh báo

Corrosive substance; warning

W023

Con lăn quay đối trọng; cảnh báo

Counterrotating rollers; warning

W025

Có cá sấu; cảnh báo

Crocodiles, alligators or caymans; warning

W067

Kẹp; cảnh báo

Crushing; warning

W019

Kẹp tay; cảnh báo

Crushing of hands; warning

W024

Phao bè cứu sinh thả bằng cầu

Davit-launched liferaft

E039

Bãi biển dốc sâu; cảnh báo

Deep shelving beach; warning

W066

Nước sâu; cảnh báo

Deep water; warning

W047

Ngắt kết nối điện trước khi thực hiện bảo trì hoặc sửa chữa

Disconnect before carrying out maintenance or repair

M021

Rút phích cắm nguồn khỏi ổ cắm

Disconnect mains plug from electrical outlet

M006

Bác sĩ

Doctor

E009

Cấm thay đổi trạng thái của thiết bị đóng cắt

Do not alter the state of the switch

P031

Cấm trèo qua rào chắn

Do not cross barrier

P071

Cấm tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc bề mặt nóng

Do not expose to direct sunlight or hot surface

P068

Cấm dập lửa bằng nước

Do not extinguish with water

P011

Cấm rời khỏi đường dẫn

Do not leave the tow-track

P037

Cấm cản trở

Do not obstruct

P023

Cấm đưa ngón tay vào vòi của máy mát-xa thủy lực

Do not put finger into the nozzle of a hydromassage

P070

Cấm lao vào xe trượt tuyết khác

Do not ram into toboggans

P047

Cấm đốt pháo

Do not set off fireworks

P040

Cấm phun nước

Do not spray with water

P016

Cấm dang tay chân ra khỏi xe trượt tuyết

Do not stretch out of toboggan

P046

Cấm lắc lư ghế

Do not swing the chair

P038

Cấm thắt nút dây

Do not tie knots in rope

P030

Cấm chạm vào

Do not touch

P010

Cấm sử dụng máy mài bề mặt

Do not use for face grinding

P032

Cấm sử dụng mài ướt

Do not use for wet grinding

P033

Cấm sử dụng thang máy khi có cháy

Do not use lift in the event of fire

P020

Cấm sử dụng thiết bị này trong bồn tắm, vòi sen hoặc bể chứa nước

Do not use this device in a bathtub, shower or water-filled reservoir

P026

Cấm sử dụng dàn giáo chưa hoàn thiện

Do not use this incomplete scaffold

P025

Cấm sử dụng thang máy này để vận chuyển người

Do not use this lift for people

P027

Cấm sử dụng máy mài cầm tay

Do not use with hand-held grinding machine

P034

Cấm đi bộ hoặc đứng ở đây

Do not walk or stand here

P024

Cấm đeo găng tay

Do not wear gloves

P028

Cấm mang giầy đính kim loại

Do not wear metal-studded footwear

P035

Kéo cạnh bên trái để mở cửa

Door opens by pulling on the left-hand side

E057

Kéo cạnh bên phải để mở cửa

Door opens by pulling on the right-hand side

E058

Đẩy cạnh bên trái để mở cửa

Door opens by pushing on the left-hand side

E022

Đầy cạnh bên phải để mở cửa

Door opens by pushing on the right-hand side

E023

Trượt cửa sang trái để mở cửa

Door slides left to open

E034

Trượt cửa sang phải để mở cửa

Door slides right to open

E033

Nước để uống

Drinking water

E015

Dốc đứng (ngã); cảnh báo

Drop (fall); warning

W008

Có điện; cảnh báo

Electricity; warning

W012

Thang leo lên tàu thủy

Embarkation ladder

E053

Thiết bị thở khi thoát hiểm khẩn cấp

Emergency escape breathing device

E029

Lối thoát khẩn cấp (phía bên trái)

Emergency exit (left hand)

E001

Lối thoát khẩn cấp (phía bên phải)

Emergency exit (right hand)

E002

Lối thoát khẩn cấp dành cho người không đi được hoặc đi lại khó khăn (phía bên trái)

Emergency exit for people unable to walk or with walking impairment (left)

E026

Lối thoát khẩn cấp dành cho người không đi được hoặc đi lại khó khăn (phía bên phải)

Emergency exit for people unable to walk or with walking impairment (right)

E030

Búa khẩn cấp

Emergency hammer

E025

Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp

Emergency position indicating radio beacon

E052

Nút dừng khẩn cấp

Emergency stop button

E020

Điện thoại gọi cấp cứu

Emergency telephone

E004

Cửa sổ khẩn cấp có thang thoát hiểm

Emergency window with escape ladder

E016

Thang thoát hiểm

Escape ladder

E059

Điểm tập hợp để sơ tán

Evacuation assembly point

E007

Ghế sơ tán

Evacuation chair

E060

Đệm sơ tán

Evacuation mattress

E067

Nơi trú ẩn tạm thời để sơ tán

Evacuation temporary refuge

E024

Vật liệu nổ; cảnh báo

Explosive material; warning

W002

Trạm rửa mắt

Eyewash station

E011

Băng lở; cảnh báo

Falling ice; warning

W039

Ngã xuống nước khi bước lên hoặc bước xuống bề mặt phao; Cảnh báo

Falling into water when stepping on or off a floating surface; warning

W068

Đồ vặt rơi; cảnh báo

Falling objects; warning

W035

Nút ấn báo cháy

Fire alarm call point

F005

Chăn chữa cháy

Fire blanket

F016

Điện thoại báo cháy khẩn cấp

Fire emergency telephone

F006

Bình chữa cháy

Fire extinguisher

F001

Thang máy dùng cho lính chữa cháy

Firefighters’lift

F017

Nơi tập trung thiết bị chữa cháy

Firefighting equipment, collection of

F004

Cuộn vòi chữa cháy

Fire hose reel

F002

Lăng chữa cháy

Fire monitor

F015

Thang chữa cháy

Fire ladder

F003

Cửa ngăn cháy

Fire protection door

F007

Sơ cứu

First aid

E003

Người tiếp nhận sơ cứu

First aid responder

E064

Thiết bị chữa cháy lắp cố định

Fixed fire extinguishing battery

F008

Bồn chữa cháy lắp cố định

Fixed fire extinguishing bottle

F013

Hệ thống chữa cháy lắp cố định

Fixed fire extinguishing installation

F012

Vật liệu dễ cháy; cảnh báo

Flammable material; warning

W021

Có chướng ngại vật trên sàn; cảnh báo

Floor-level obstacle; warning

W007

Xe nâng hàng và các phương tiện vận tải công nghiệp; cảnh báo

Forklift trucks and other industrial vehicles; warning

W014

Mái nhà yếu dễ vỡ; cảnh báo

Tragile roof; warning

W036

Biển báo hành động bắt buộc chung

General mandatory action sign

M001

Biển cấm chung

General prohibition sign

P001

Biển cảnh báo chung

General warning sign

W001

Khu vực có chó bảo vệ; cảnh báo

Guard dog; warning

W013

Bị kẹp tay giữa vật liệu và máy ép; cảnh báo

Hand crushing between press brake and material; warning

W031

Bị kẹp tay giữa công cụ của máy ép; cảnh báo

Hand crushing between press brake tool; warning

W030

Khu vực có ngọn sóng cao hoặc con sóng lớn; cảnh báo

High surf or large breaking waves; warning

W065

Bề mặt nóng; cảnh báo

Hot surface; warning

W017

Cấm các hoạt động gia công nóng

Hot works prohibited

P039

Ngay lập tức rời khỏi đường dẫn khi bị ngã

Immediately leave the tow-track in the event of falling

M035

Thủy triều lên; cảnh báo

Incoming tides; warning

W060

Áo phao cứu sinh dành cho trẻ sơ sinh

Infant’s lifejacket

E046

Có sứa; Cảnh báo

Jellyfish; warning

W069

Trẻ em phải được giám sát khi ở môi trường dưới nước

Keep children under supervision in the aquatic environment

M054

Giữ khoảng cách giữa các xe trượt tuyết

Keep distance between toboggans

M052

Luôn được khóa

Keep locked

M028

Để xa tầm với của trẻ em

Keep out of reach of children

M055

Lướt ván điều; cảnh báo

Kite surfing; warning

W062

Tia laze; cảnh báo

Laser beam; warning

W004

Xuồng cứu sinh

Lifeboat

E036

Phao cứu sinh

Lifebuoy

E040

Phao cứu sinh có đèn

Lifebuoy with light

E042

Phao cứu sinh có đèn và tín hiệu khói

Lifebuoy with light and smoke

E068

Phao cứu sinh có dây

Lifebuoy with line

E041

Phao cứu sinh có dây và đèn

Lifebuoy with line and light

E043

Áo phao cứu sinh

Lifejacket

E044

Phao bè cứu sinh

Liferaft

E038

Dao cứu sinh

Liferaft knife

E035

Nâng mũi ván trượt tuyết

Lift ski tips

M036

Thiết bị phóng dây

Line-throwing appliance

E050

Nhiệt độ thấp/Tình trạng đóng băng; cảnh báo

Low temperature/freezing conditions; warning

W010

Hạ thủy xuồng cứu sinh theo trình tự từ đầu

Lower lifeboat to the water in launch sequence

M039

Hạ thủy phao bè cứu sinh theo trình tự từ đầu

Lower liferaft to the water in launch sequence

M040

Hạ thủy thuyền cứu hộ theo trình tự từ đầu

Lower rescue boat to the water in launch sequence

M041

Từ trường; cảnh báo

Magnetic field; warning

W006

Ống trượt sơ tán trên biển

Marine evacuation chute

E055

Máng trượt sơ tán trên biển

Marine evacuation slide

E054

Túi cứu thương

Medical grab bag

E027

Cấm xe nâng hàng hoặc các phương tiện giao thông công nghiệp khác

No access for forklift trucks and other

industrial vehicles

P006

Cấm người có cấy ghép máy điều hòa nhịp tim

No access for people with active implanted cardiac devices

P007

Cấm người có cấy ghép kim loại tiếp cận

No access for people with metallic implants

P014

Cấm sử dụng điện thoại di động

No activated mobile phones

P013

Cấm lướt ván nằm

No body boarding

P063

Cấm đốt lửa trại

No campfire

P045

Cấm trẻ em

No children allowed

P036

Cấm leo trèo

No climbing

P009

Cấm lao đầu xuống nước

No diving

P052

Cấm chó

No dogs

P021

Cấm ăn uống ở đây

No eating or drinking

P022

Cấm đặt vật nặng

No heavy load

P012

Cấm nhảy xuống

No jumping down

P072

Cấm nhảy xuống nước

No jumping into water

P061

Cấm lướt ván điều

No kite surfing

P065

Cấm tựa vào

No leaning against

P041

Cấm các hoạt động chèo thuyền

No manually powered craft

P055

Cấm thuyền máy

No mechanically powered craft

P056

Cấm mang đồ vật bằng kim loại hoặc đồng hồ

No metallic articles or watches

P008

Cấm ngọn lửa hở; cấm nguồn lửa, nguồn đánh lửa hờ và hút thuốc

No open flame; Fire, open ignition source and smoking prohibited

P003

Cấm đi giầy dép bên ngoài vào

No outdoor footwear

P060

Cấm dù kéo bằng canô

No parasailing

P066

Cấm môtô nước cá nhân

No personal water craft

P057

Cấm chụp ảnh

No photography

P029

Cấm đẩy

No pushing

P017

Cấm đẩy nhau xuống nước

No pushing into water

P062

Cấm đưa tay vào

No reaching in

P015

Cấm chạy

No running

P048

Cấm thuyền buồm

No sailing

P053

Cấm thuyền buồm chạy trên cát

No sand yachting

P067

Cấm ngồi

No sitting

P018

Cấm hút thuốc

No smoking

P002

Cấm bơi bằng ống thở

No snorkelling

P050

Cấm bước lên bề mặt

No stepping on surface

P019

Cấm lặn dưới nước

No sub-aqua diving

P051

Cấm lướt sóng

No surf craft

P059

Cấm lướt sóng trong khu vực có cờ đỏ vàng

No surfing between the red-and-yellow flags

P064

Cấm bơi

No swimming

P049

Cấm đi qua

No thoroughfare

P004

Cấm các hoạt động kéo ván nước

No towed water activity

P058

Cấm lướt ván buồm

No windsurfing

P054

Bức xạ không ion hoá; cảnh báo

Non-ionizing radiation; warning

W005

Nước không uống được

Not drinking water

P005

Cấm đối với người đang say

Not for people in the state of intoxication

P043

Cấm đối với phụ nữ đang mang thai

Not for pregnant women

P042

Cấm người sử dụng thực hiện bảo trì

Not to be serviced by users

P069

Đeo kính mờ bảo vệ mắt

Opaque eye protection must be worn

M007

Mở thanh chắn an toàn của ghế treo trên cáp

Open safety bar of chairlift

M034

Bức xạ quang học; cảnh báo

Optical radiation; warning

W027

Có vật nặng trên cao; cảnh báo

Overhead load; warning

W015

Chướng ngại vật trên đầu; cảnh báo

Overhead obstacle; warning

W020

Chất oxy hóa; cảnh báo

Oxidizing substance; warning

W028

Bình thở oxy

Oxygen resuscitator

E028

Hoạt động dù kéo bằng canô; cảnh báo

Parasailing; warning

W063

Nút ấn báo có người ở dưới nước

Person overboard call point

E069

Thiết bị chứa bọt di động

Portable foam applicator unit

F010

Bình khí nén; cảnh báo

Pressurized cylinder; warning

W029

Bảo vệ mắt trẻ sơ sinh bằng kính mờ bảo vệ mắt

Protect infant’s eyes with opaque eye protection

M025

Nơi trú ẩn bảo vệ

Protection shelter

E021

Vùng cát lún hoặc bùn sâu; cảnh báo

Quicksand or mud/deep mud or silt; warning

W061

Vật liệu phóng xạ hoặc bức xạ ion hoá; cảnh báo

Radioactive material or Ionizing radiation; warning

W003

Chuyển động nhanh của phôi gia công trên máy ép; cảnh báo

Rapid movement of workpiece in press brake; warning

W032

Tham khảo sổ tay/sách hướng dẫn

Refer to instruction manual/booklet

M002

Trạm xả chất chữa cháy từ xa

Remote release station

F014

Nhả dây theo trình tự từ đầu

Release falls in launch sequence

M042

Nhả dây buộc xuồng cứu sinh theo trình tự từ đầu

Release lifeboat gripes in launch sequence

M045

Thuyền cứu hộ

Rescue boat

E037

Cửa sổ thoát hiểm

Rescue window

E017

Pháo dù cứu hộ

Rocket parachute flare

E049

Tuyết lở từ mái nhà; cảnh báo

Roof avalanche; warning

W040

Bị đè qua bởi máy móc được điều khiển từ xa; cảnh báo

Run over by remote operator-controlled machine; warning

W037

Vòi chữa cháy rời

Unconnected fire hose

F019

Vòi hoa sen an toàn

Safety shower

E012

Thuyền buồm chạy trên cát; cảnh báo

Sand yachting; warning

W059

Hệ thống thu và phát tín hiệu tìm kiếm và cứu hộ

Search and rescue transponder

E047

Giữ chắc chắn bình chứa khí

Secure gas cylinders

M046

Cửa cống thoát nước thải; cảnh báo

Sewage effluent outfall; warning

W055

Nước nông; cảnh báo

Shallow water (diving); warning

W048

Có cá mập; cảnh báo

Sharks; warning

W054

Có vật nhọn; cảnh báo

Sharp element; warning

W022

Điểm tập trung trên boong tàu thủy

Shipboard assembly station

E032

Báo động chung trên tàu thủy

Shipboard general alarm

E031

Bề mặt trơn; cảnh báo

Slippery surface; warning

WD11

Đường trượt hạ thủy; cảnh báo

Slipway; warning

W044

Bấm còi

Sound horn

M029

Bắt đầu cung cấp không khí theo trình tự từ đầu

Start air supply in launch sequence

M044

Khởi động động cơ theo trình tự từ đầu

Start engine in launch sequence

M038

Bắt đầu phun nước theo trình tự từ đầu

Start water spray in launch sequence

M043

Hạ bậc; Cảnh báo

Step down; Warning

W070

Cáng

Stretcher

E013

Dòng chảy mạnh; cảnh báo

Strong currents; warning

W057

Gió mạnh; cảnh báo

Strong winds; warning

W064

Có vật chìm dưới nước; cảnh báo

Submerged objects; warning

W049

Có chất hoặc hỗn hợp gây nguy hiểm cho sức khoẻ; cảnh báo

Substance or mixture presenting a health hazard; warning

W071

Có chất hoặc hợp chất có thể gây nguy hiểm cho môi trường; cảnh báo

Substance or mixture that can cause an environmental hazard; warning

W072

Vùng bơi hoặc hồ bơi có độ sâu đột ngột; cảnh báo

Sudden drop in swimming or leisure pools; warning

W050

Tiếng ồn lớn đột ngột; cảnh báo

Sudden loud noise; warning

W038

Khu vực lướt sóng; cảnh báo

Surf craft area; warning

W046

Quần áo bảo hộ

Survival clothing

E056

Tín hiệu báo nguy cho tàu cứu nạn

Survival craft distress signals

E048

Băng mỏng; cảnh báo

Thin ice; warning

W043

Khu vực hoạt động kéo ván nước; cảnh báo

Towed water activity area; warning

W045

Vật liệu độc hại; cảnh báo

Toxic material; warning

W016

Khu vực sơ tán khi có sóng thần

Tsunami evacuation area

E062

Tòa nhà sơ tán khi có sóng thần

Tsunami evacuation building

E063

Vùng nguy hiểm có sóng thần; cảnh báo

Tsunami hazard zone; warning

W056

Xoay ngược chiều kim đồng hồ để mở

Turn anticlockwise to open

E018

Xoay theo chiều kim đồng hồ để mở

Turn clockwise to open

E019

Thiết bị điện thoại VHF hai chiều

Two-way VHF radiotelephone apparatus

E051

Kè không có chắn bảo vệ; cảnh báo

Unprotected edges; warning

W051

Vách đá không ổn định dễ sạt lở; cảnh báo

Unstable cliff; warning

W053

Mép vách đá không ổn định dễ sạt lở; cảnh báo

Unstable cliff edge; warning

W052

Sử dụng kem bảo vệ da

Use barrier cream

M022

Sử dụng cầu dành cho người đi bộ

Use footbridge

M023

Sử dụng bộ phát hiện khí đốt

Use gas detector

M048

Sử dụng tay vịn

Use handrail

M012

Bỏ rác vào thùng rác

Use litter bin

M030

Cấm sử dụng kính thông minh

Use of smart glasses prohibited

P044

Sử dụng tạp dề bảo vệ

Use protective apron

M026

Sử dụng thiết bị thở riêng

Use self-contained breathing appliance

M047

Sử dụng nắp bảo vệ điều chỉnh được cho máy cưa đĩa

Use table saw adjustable guard

M031

Sử dụng lối đi này

Use this walkway

M024

Rửa tay

Wash your hands

M011

Thiết bị phun nước dạng sương

Water fog applicator

F011

Thiết bị cứu sinh dưới nước

Water life-saving equipment

E061

Đi giầy chống tĩnh điện

Wear anti-static footwear

M032

Đeo bảo vệ tai

Wear ear protection

M003

Đeo kinh bảo vệ mắt

Wear eye protection

M004

Đeo tấm chắn bảo vệ mặt

Wear a face shield

M013

Đội mũ bảo vệ

Wear head protection

M014

Mặc quần áo phản quang

Wear high-visibility clothing

M015

Đeo khẩu trang

Wear a mask

M016

Mang phao cá nhân

Wear personal flotation devices

M053

Mặc quần áo bảo vệ

Wear protective clothing

M010

Đeo găng tay bảo vệ

Wear protective gloves

M009

Đeo đồ bảo vệ trượt patin

Wear protective roller sport equipment

M049

Đeo mặt nạ bảo vệ đường hô hấp

Wear respiratory protection

M017

Cài dây an toàn

Wear safety belts

M020

Đi giầy/ủng an toàn

Wear safety footwear

M008

Đeo dây an toàn

Wear a safety harness

M018

Đeo mặt nạ hàn

Wear a welding mask

M019

Bình chữa cháy có bánh xe

Wheeled fire extinguisher

F009

4.3  Phân loại biển báo an toàn

Phân loại biển báo an toàn theo chức năng của chúng như sau:

- E là loại dùng cho biển báo chỉ dẫn tuyến đường thoát hiểm, vị trí của thiết bị an toàn hoặc phương tiện an toàn hoặc hành động an toàn (các biển báo tình trạng an toàn);

- F là loại dùng cho biển báo thiết bị chữa cháy;

- M là loại dùng cho biển báo hành động bắt buộc;

- P là loại dùng cho biển báo cấm;

- W là loại dành cho biển báo cảnh báo.

Bảng 2 tóm tắt các biển báo an toàn đã đăng ký theo phân loại biển báo an toàn phù hợp với ISO 3864-1.

5  Biển báo an toàn đã đăng ký

Từ Bảng 3 đến Bảng 7 đưa ra biển báo an toàn nguyên bản ở kích thước đồng nhất 70 mm với các dấu góc cho phép phóng to và thu nhỏ theo tỷ lệ chính xác. Các hình minh họa biển báo được thể hiện không có các đường viền cho phép sao chép theo một tỷ lệ nhất quán, mặc dù đường viền có thể có ích để đạt được sự tương phản về độ chói giữa biển báo an toàn và nền của nó khi được lắp đặt hoặc hiển thị. Các biển báo an toàn cần được sao chép lại chính xác như thể hiện từ Bảng 3 đến Bảng 7. Tuy nhiên cho phép việc sửa đổi đồ họa ở mức nhất định khi có sự khác biệt về văn hóa hoặc các thể thức ứng dụng riêng, với điều kiện là ý nghĩa biển báo an toàn nguyên bản vẫn được duy trì và cách hiểu được giữ nguyên. Sao chép một cách nhất quán và sử dụng các biển báo an toàn này sẽ làm tăng mức độ nhận thức trên phạm vi quốc tế.

Trong trường hợp khi hướng của ký hiệu đồ họa là không quan trọng đối với ý nghĩa của biển báo an toàn thì có thể tái lập ký hiệu đồ họa ở dạng đối xứng. Đối với các biển báo cấm, điều cần thiết là vạch cầm không che khuất các chi tiết có ý nghĩa của ký hiệu đồ họa.

CHÚ THÍCH: Ký hiệu đồ họa là hình ảnh hoàn thiện có chứa tất cả các thành phần của ký hiệu đồ họa như thể hiện trong biển báo an toàn đã đăng ký.

Trong trường hợp một biển báo an toàn đã đăng ký không chỉ ra ý nghĩa mong muốn cụ thể thì ý nghĩa đó phải đạt được bằng cách xây dựng một biển báo an toàn mới theo nguyên tắc thiết kế của ISO 3864-1 và ISO 3864-3 hoặc bằng cách sử dụng biển báo chung thích hợp (TCVN 8092 (ISO 7010)- M001, TCVN 8092 (ISO 7010)-P001, TCVN 8092 (ISO 7010)-W001) cùng với thông tin an toàn bổ sung.

Các bảng từ Bảng 3 đến Bảng 7 đưa ra mô tả ứng dụng của từng biển báo an toàn và thể hiện các biển báo an toàn nguyên bản theo phân loại của chúng, như sau:

- E: biển báo chỉ dẫn tuyến đường thoát hiểm, vị trí của thiết bị an toàn hoặc phương tiện an toàn hoặc hành động an toàn (biển báo tình trạng an toàn)

- F: biển báo thiết bị chữa cháy

- M: biển báo hành động bắt buộc

- P: biển báo cấm

- W: biển báo cảnh báo

Xem Bảng 3; Xem Bảng 4; Xem Bảng 5; Xem Bảng 6; Xem Bảng 7.

 

Vui lòng Tải về để xem chi tiết các bảng 

Click vào phần bôi vàng để xem thay đổi chi tiết