BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ________________ Số: 25/2022/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Quy định về chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động
Căn cứ khoản 4 Điều 23 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động.
Chương 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người lao động được quy định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 2 Luật An toàn, vệ sinh lao động.
2. Người sử dụng lao động theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Bộ luật Lao động.
3. Cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động.
Điều 3. Phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Phương tiện bảo vệ cá nhân là những dụng cụ, phương tiện cần thiết mà người lao động phải được trang cấp để sử dụng trong khi làm việc hoặc thực hiện nhiệm vụ để bảo vệ cơ thể khỏi tác động của các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại phát sinh trong quá trình lao động, khi các giải pháp công nghệ, thiết bị, kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc chưa thể loại trừ hết.
2. Phương tiện bảo vệ cá nhân bao gồm:
a) Phương tiện bảo vệ đầu.
b) Phương tiện bảo vệ mắt, mặt.
c) Phương tiện bảo vệ thính giác.
d) Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp.
đ) Phương tiện bảo vệ tay.
e) Phương tiện bảo vệ chân.
g) Phương tiện bảo vệ thân thể.
h) Phương tiện chống ngã cao.
i) Phương tiện chống điện giật, điện từ trường, tia phóng xạ.
k) Phương tiện chống đuối nước.
l) Các loại phương tiện bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động khác.
2. Phương tiện bảo vệ cá nhân trang cấp cho người lao động phải phù hợp với việc ngăn ngừa có hiệu quả các tác hại của các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại trong môi trường lao động, dễ dàng trong sử dụng, bảo quản và không gây tác hại khác.
3. Các phương tiện bảo vệ cá nhân phải bảo đảm chất lượng theo tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và các quy định khác của pháp luật lao động và pháp luật chuyên ngành (nếu có).
Chương II. NGUYÊN TẮC TRANG CẤP, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
Điều 4. Điều kiện được trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân
Làm việc tiếp xúc với một trong những yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại dưới đây thì được trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân:
1. Tiếp xúc với yếu tố vật lý không đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
2. Tiếp xúc với bụi và hoá chất độc hại.
3. Tiếp xúc với yếu tố sinh học độc hại:
a) Vi rút, vi khuẩn độc hại gây bệnh, côn trùng có hại;
b) Phân, nước thải, rác, cống rãnh;
c) Các yếu tố sinh học độc hại khác.
4. Làm việc với máy, thiết bị, công cụ lao động tiềm ẩn các mối nguy mất an toàn, vệ sinh lao động, làm việc ở vị trí mà tư thế lao động nguy hiểm để gây ra tai nạn lao động; làm việc trên cao; làm việc trong hầm lò, nơi thiếu dưỡng khí; làm việc trên biển, trên sông nước, trong hầm sâu, trong không gian hạn chế, trong rừng; làm việc trong núi đá, hang đá hoặc điều kiện lao động nguy hiểm, độc hại khác.
Điều 5. Nguyên tắc trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Người sử dụng lao động phải tổ chức đánh giá, kiểm soát yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại tại nơi làm việc theo quy định của pháp luật; thực hiện các biện pháp về công nghệ, thiết bị, kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động để loại trừ hoặc hạn chế tối đa các tác hại của yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại, cải thiện điều kiện lao động trước khi thực hiện biện pháp trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân.
2. Người sử dụng lao động lập danh mục và trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động theo danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân trang cấp cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Ngoài việc lập danh mục quy định tại khoản 2 Điều này, người sử dụng lao động chủ động xây dựng danh mục và trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động để bảo đảm an toàn, sức khỏe cho người lao động trong những trường hợp sau đây:
a) Các nghề, công việc chưa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này mà người sử dụng lao động xét thấy có yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại không bảo đảm an toàn sức khỏe cho người lao động.
b) Các nghề, công việc được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này nhưng cần bổ sung danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân để bảo đảm ngăn ngừa có hiệu quả các tác hại của các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại trong môi trường lao động.
4. Người sử dụng lao động căn cứ vào mức độ yêu cầu của từng nghề, công việc cụ thể tại cơ sở của mình, khuyến nghị của nhà sản xuất đối với từng loại phương tiện bảo vệ cá nhân để quyết định thời hạn sử dụng, số lượng phương tiện bảo vệ cá nhân cho phù hợp với tính chất công việc và chất lượng của phương tiện bảo vệ cá nhân.
5. Tùy theo yêu cầu cụ thể, người sử dụng lao động trang cấp các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết cho người đến thanh tra, kiểm tra, thăm quan, học tập để sử dụng trong thời gian thanh tra, kiểm tra, thăm quan, học tập.
6. Người lao động không phải trả tiền về việc sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân và có quyền yêu cầu người sử dụng lao động bổ sung mới hoặc thay đổi loại phương tiện bảo vệ cá nhân cho phù hợp với điều kiện thực tế.
Điều 6. Nguyên tắc sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Người sử dụng lao động phải tổ chức hướng dẫn người lao động sử dụng thành thạo các phương tiện bảo vệ cá nhân theo hướng dẫn của nhà sản xuất và phải kiểm tra việc sử dụng.
2. Các phương tiện bảo vệ cá nhân chuyên dùng có yêu cầu kỹ thuật cao thì người sử dụng lao động phải tổ chức kiểm tra, thử nghiệm để bảo đảm chất lượng, quy cách của phương tiện bảo vệ này trước khi trang cấp, đồng thời định kỳ kiểm tra chất lượng trong quá trình sử dụng và ghi số theo dõi; không sử dụng các phương tiện không đạt yêu cầu kỹ thuật hoặc quá hạn sử dụng theo khuyến cáo của nhà cung cấp; loại bỏ ngay các phương tiện hư hỏng, không đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động trong quá trình sử dụng.
3. Người lao động được trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân phải sử dụng phương tiện đó theo đúng quy định trong khi làm việc. Nếu người lao động vi phạm thì tuỳ theo mức độ vi phạm phải chịu hình thức kỷ luật theo nội quy lao động của cơ sở mình hoặc theo quy định của pháp luật.
4. Người sử dụng lao động phải trang cấp lại cho người lao động phương tiện bảo vệ cá nhân khi bị mất, hư hỏng hoặc hết hạn sử dụng. Trường hợp bị mất, hư hỏng mà không có lý do chính đáng thì người lao động phải bồi thường theo quy định của nội quy lao động của cơ sở. Khi hết thời hạn sử dụng hoặc khi chuyển làm công việc khác thì người lao động phải trả lại những phương tiện bảo vệ cá nhân nếu người sử dụng lao động yêu cầu nhưng phải ký bàn giao.
Điều 7. Nguyên tắc bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân
1. Người sử dụng lao động có trách nhiệm bố trí nơi cất giữ, bảo quản phương tiện bảo vệ cá nhân theo hướng dẫn của nhà sản xuất, chế tạo phương tiện bảo vệ cá nhân. Người lao động có trách nhiệm giữ gìn phương tiện bảo vệ cá nhân được giao.
2. Các phương tiện bảo vệ cá nhân để sử dụng ở những nơi không đảm bảo vệ sinh, dễ gây nhiễm độc, nhiễm trùng, nhiễm phóng xạ thì sau khi sử dụng, người sử dụng lao động phải có các biện pháp làm sạch, khử độc, khử trùng, tẩy xạ bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động cho người lao động, môi trường xung quanh và phải định kỳ kiểm tra.
Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
1. Căn cứ vào quy định về trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân được ban hành tại Thông tư này và thời hạn sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân đã được quyết định, hằng năm, người sử dụng lao động tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở để lập kế hoạch mua sắm (bao gồm cả dự phòng), trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động.
2. Kiểm tra chất lượng phương tiện bảo vệ cá nhân trước khi trang cấp, trong quá trình sử dụng. Trường hợp cấp phát cho người đại diện ở tổ đội, phân xưởng nơi người lao động làm việc thì phải tổ chức kiểm tra, giám sát việc giao nhận phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động.
3. Lập sổ trang cấp, theo dõi việc trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân có chữ ký xác nhận của người lao động hoặc người đại diện của tổ đội, phân xưởng nơi người lao động làm việc nhận phương tiện bảo vệ cá nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Khuyến khích người sử dụng lao động thực hiện số hóa việc theo dõi, cấp phát trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân, bảo đảm việc xác nhận của người lao động phù hợp với ứng dụng công nghệ thông tin.
4. Tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trước khi quyết định thời hạn sử dụng, số lượng phương tiện bảo vệ cá nhân trang cấp cho người lao động.
5. Bảo đảm các nguyên tắc được quy định tại khoản 3 Điều 23 Luật An toàn, vệ sinh lao động và quy định tại Thông tư này.
6. Khi thực hiện quy định tại khoản 3 Điều 5 Thông tư này, người sử dụng lao động phải đồng thời báo cáo về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm Thông tư này để đề nghị xem xét sửa đổi, bổ sung vào danh mục.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Phối hợp với các cơ quan liên quan phổ biến, hướng dẫn Thông tư này đến các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh đóng trên địa bàn.
2. Thường xuyên đôn đốc, giám sát, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các quy định về việc trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động và xử lý các hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật về lao động.
3. Báo cáo định kỳ hằng năm về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội việc thực hiện Thông tư này của các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình đóng trên địa bàn cùng với báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động.
Điều 10. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kế từ ngày 01 tháng 4 năm 2023.
2. Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ LĐTBXH; - Lưu: VT, ATLĐ (15 bản). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh |
Phụ lục 1
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
TRANG CẤP CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, YẾU TỐ CÓ HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 11 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
I. ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ | |||
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1 | Chọn điểm khống chế tọa độ, độ cao ở vùng núi, hải đảo. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Tất chống vắt; | |||
- Giầy di rừng cao cổ; | |||
- Quần áo và mũ chống lạnh; | |||
- Áo mưa; | |||
- Phao cứu sinh(1). | |||
2 | Đo đạc ngoại nghiệp. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. | ||
- Găng tay vải bạt; | (3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. | ||
- Tất chống vất; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ(1); | |||
- Quần áo và mũ chống lạnh(2); | |||
- Phao cứu sinh(3); | |||
- Áo mưa; | |||
3 | - Chọn điểm, chôn mốc, đo thủy chuẩn; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Thay bằng giầy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi. |
- Đo thiên văn, trọng lực, GPS; | - Mũ, nón chống mưa nắng; | (2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. | |
- Đúc mốc, chôn mốc khống chế tọa độ, độ cao; | - Găng tay vải bạt; | (3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. | |
- Điều vẽ ngoại nghiệp; | - Giầy vải bạt thấp cổ(1); | (4) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | |
- Tất chống vắt; | |||
- Quần áo và mũ chống lạnh(2); | |||
- Phao cứu sinh(3); | |||
- Áo mưa; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(4); | |||
4 | Đo đạc, cắm tuyến cầu đường. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | (2) Trang bị khi làm việc ở mặt nước. | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Tất chống vắt; | |||
- Quần áo và mũ chống lạnh(1); | |||
- Phao cứu sinh(2); | |||
- Áo mưa. | |||
5 | Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Tất chống vắt; | |||
- Áo mưa. | |||
II. KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN | |||
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1 | Quan trắc viên khí tượng mặt đất (đo nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, mưa, gió, bảo quản thiết bị). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
- Ủng cao su; | (2) Trang bị để sử dụng khi đo bức xạ. | ||
- Áo mưa; | |||
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Kính chống bức xạ; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Mũ chống lạnh(1); | |||
- Áo choàng vải xanh(2); | |||
- Găng tay cách nhiệt; | |||
- Giày bảo hộ lao động. | |||
2 | Quan trắc viên Thủy văn: Đo lưu lượng nước sông. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. |
- Ủng cao su; | (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. | ||
- Áo mưa; | |||
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
- Áo, Mũ chống lạnh(2); | |||
3 | Quan trắc viên Thủy văn: Đo mực nước sông. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||
- Áo mưa; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Áo, Mũ chống lạnh (1); | |||
- Phao cứu sinh(2); | |||
4 | Quan trắc viên hải văn: Đo mực nước biển, độ mặn, độ PH. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. | ||
- Áo mưa; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
- Áo, Mũ chống lạnh(2): | |||
5 | Thu thập số liệu mưa ở các trạm. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Áo mưa; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
6 | Quan trắc viên khí tượng nông nghiệp (đo đạc các yếu tố khí tượng mặt đất, trồng các loại cây để thực nghiệm về khí tượng nông nghiệp). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
- Ủng cao su; | |||
- Áo mưa; | |||
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Áo, Mũ chống lạnh(1); | |||
- Xà phòng. | |||
7 | Quan trắc viên khí tượng cao không (đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, đo gió ở các độ cao khác nhau). | - Áo choàng vải màu trắng; | (1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
- Ủng cao su; | |||
- Áo mưa; | |||
- Áo, Mũ chống lạnh(1). | |||
8 | Vận hành máy điều chế khí H2. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
- Ủng cao su; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Mũ vải; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Áo, mũ chống lạnh(1); | |||
9 | Quan trắc ôzôn và tia cực tím. | - Áo choàng vải màu trắng; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Mũ vải; | (2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. | ||
- Kính chống bức xạ; | |||
- Ủng cách điện(1); | |||
- Găng tay cách điện(1); | |||
- Áo, Mũ chống lạnh(2); | |||
- Xà phòng. | |||
10 | Quan trắc viên môi trường. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5. |
- Ủng cao su; | |||
- Giầy bảo hộ lao động chống đâm xuyên; | |||
- Áo mưa; | |||
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Áo, Mũ chống lạnh(1); | |||
- Kính bảo hộ lao động; | |||
- Nút tai chống ồn. | |||
11 | Hóa nghiệm môi trường nước và không khí (thuộc Viện Khí tượng Thủy văn). | - Áo choàng vải màu trắng; | |
- Mũ vải trắng; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
12 | Khảo sát khí tượng thủy văn, hải văn nông nghiệp và môi trường. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Ủng cao su; | |||
- Áo mưa: | |||
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
13 | Kiểm định và sửa chữa máy khí tượng thủy văn. | - Quần yếm; | |
- Mũ vải: | |||
III. TÌM KIẾM - THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TÀI NGUYÊN | |||
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1 | - Trắc địa Carota; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
- Trắc địa, đo đạc cắm tuyến khảo sát. | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Ủng cao su; | |||
- Giày cao cổ; | |||
- Tất chống vắt; | |||
- Đệm vai; | |||
- Áo mưa; | |||
- Quần áo và mũ chống lạnh(1); | |||
2 | - Tìm kiếm, khảo sát dầu khí; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Cấp khi đi khảo sát ở trên rừng. |
- Tìm kiếm địa chất, đi lộ trình tại các đơn vị tìm kiếm và thăm dò, theo dõi thi công các công trình địa chất. | - Mũ an toàn công nghiệp | (2) Cấp khi làm việc ở vùng rét. | |
- Vận hành máy khoan địa chất. | - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt. | (3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | |
- Tất chống vắt(1); | |||
- Quần áo và mũ chống lạnh(2); | |||
- Ủng cao su(3); | |||
- Áo mưa; | |||
- Khẩu trang chống bụi; | |||
- Mặt nạ phòng độc; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Dây đai an toàn. | |||
3 | Địa vật lý hàng không. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ vải; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
4 | Địa vật lý mặt biển. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Cấp khi làm việc ở vùng rét. |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; | |||
- Xà cạp; | |||
- Áo mưa; | |||
- Quần áo và mũ chống lạnh(1); | |||
5 | Đãi mẫu sa khoáng, lấy mẫu kim lượng, mẫu rãnh, mẫu vỉa, gia công công nghiệp. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Cấp khi làm việc ở vùng rét. |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Áo mưa; | |||
- Quần áo và mũ chống lạnh(1); | |||
6 | Mài mẫu. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ vải; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
7 | Nghiền giã quặng, rây và đóng gói quặng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ vải; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
8 | - Carôta phóng xạ. | - Quần áo vải dầy và trơn; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Đo Carôta lỗ khoan | - Áo quần lót xuân hè; | ||
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc cao su; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Tay gắp nguồn; | |||
- Bộ ứng phó sự cố bức xạ. | |||
- Ủng cao su(1); | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); | |||
- Quần áo chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); | |||
- Xà phòng; | |||
- Liều kế cá nhân; | |||
- Liều kế trạm đo(1) | |||
- Găng tay chì(1); | |||
- Kính chì (1). | |||
9 | Tìm kiếm và thăm dò chuyên đề phóng xạ. | - Quần áo vải dầy và trơn; | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
- Áo quần lót xuân hè; | (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Tất chống rét; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Quần áo chống lạnh(1); | |||
- Ủng cao su(2); | |||
- Áo mưa; | |||
10 | - Tuyển khoáng phóng xạ, nghiền giã quặng phóng xạ; | - Áo quần vải dày và trơn; | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
- Nhân viên kỹ thuật làm việc tại vùng mỏ phóng xạ. | - Áo quần áo lót xuân hè; | (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Quần áo, tất chống lạnh(1); | |||
- Ủng cao su(2); | |||
11 | - Làm việc trong các phòng, lý, hóa nghiệm phóng xạ. | - Áo choàng trắng; | (1) Trang bị dùng chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp hóa, lý, nhiệt và cơ học. | - Quần vải trắng; | ||
- Mũ vải trắng; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Dép xốp; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay nilon; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Mặt nạ phòng độc (1) | |||
- Xà phòng; | |||
12 | Tiếp xúc với tia X. tia phóng xạ, siêu âm. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ vải; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Găng tay cao su chống phóng xạ; | |||
- Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ; | |||
13 | Ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân. | - Bộ quần áo bảo vệ chống phóng xạ và nhiễm bẩn phóng xạ; | |
- Mặt nạ chống phóng xạ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Mũ bảo vệ chuyên dùng để ngăn ngừa tia phóng xạ; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Găng tay cao su chống phóng xạ; | |||
- Yếm chống phóng xạ; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học. | |||
IV. KHAI KHOÁNG | |||
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
IV.1. Khai thác trong hầm lò. | |||
1 | - Chống cuốc và vận tải trong lò chợ; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị để dùng khi khai thác. |
- Chống cuốc trong lò (kể cả xây dựng và khai thác mỏ). | - Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. | |
- Găng tay vải bạt; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải(1); | |||
- Ủng cao su(2); | |||
- Bình tự cứu cá nhân; | |||
- Xà phòng; | |||
- Đèn lò; | |||
- Khăn mặt bông. | |||
2 | Điều khiển các loại máy khoan, búa khoan, đục lỗ mìn, nhồi thuốc bắn mìn (xây dựng và khai thác mỏ). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Ủng cao su(1); | |||
- Đèn lò; | |||
- Xà phòng; | |||
- Nút, bịt tai chống ồn; | |||
- Mặt nạ chống bụi | |||
- Trang bị mặt nạ phòng độc | |||
- Bộ quần áo mưa | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải; | |||
- Khăn mặt bông. | |||
3 | Mang thuốc và nhồi thuốc bắn mìn trong hầm lò (không khoan). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Ủng cao su(1); | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Bình tự cứu cá nhân; | |||
- Đèn lò; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Nút, bịt tai chống ồn; | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải. | |||
4 | Vận hành hoặc lái các loại máy, thiết bị khai thác, xây dựng trong hầm lò (máy đào, máy xúc, máy đánh rạch, máy cào, máy xoắn ốc, quang lật). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | (2) Trang bị theo máy để sử dụng khi cần thiết. | ||
- Ủng cao su(1); | |||
- Bình tự cứu cá nhân; | |||
- Đèn lò; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay cách điện(2); | |||
- Ủng cách điện(2); | |||
5 | Mở máng, tháo máng, chọc máng, đổ khoáng sản vào xe goòng và đẩy xe goòng ra vào lò. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Ủng cao su(1); | |||
- Ghệt vải bạt; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Bình tự cứu cá nhân; | |||
- Đèn lò; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông | |||
6 | Vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị, máy trong hầm lò. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Ủng cao su(1); | |||
- Đệm vai; | |||
- Bình tự cứu cá nhân; | |||
- Đèn lò; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông. | |||
7 | Lái tàu điện vận tải khoáng sản trong lò ra. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | |||
- Ủng cao su(1); | |||
- Bình tự cứu cá nhân; | |||
- Đèn lò; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng, tay vải bạt. | |||
8 | Bắt nhíp và móc nối toa goòng tàu điện trong hầm lò. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết |
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | |||
- Ủng cao su(1). | |||
- Bình tự cứu cá nhân: | |||
- Đèn lò; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay vải bạt. | |||
9 | Lắp đặt, sửa chữa định kỳ các loại máy, thiết bị khai thác và xây dựng mỏ trong hầm lò. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Ủng cao su(1); | |||
- Bình tự cứu cá nhân; | |||
- Đèn lò; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Đệm vai. | |||
10 | - Trực sửa chữa cơ khí, điện trong hầm lò; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Mắc và sửa chữa đường dây điện thoại, truyền thanh trong hầm lò. | - Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Găng tay cách điện(1); | |||
- Ủng cách điện(1); | |||
- Bình tự cứu cá nhân; | |||
- Đèn lò; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Đệm vai. | |||
11 | - Lắp đặt, sửa chữa, thăm dò đường ống nước trong hầm lò; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Thợ sắt làm việc trong hầm lò. | - Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Ủng cao su(1); | |||
- Bình tự cứu cá nhân; | |||
- Đèn lò; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Đệm vai. | |||
12 | Thông gió, thoát nước vệ sinh đường trong hầm lò. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Bình tự cứu cá nhân; | |||
- Đèn lò; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Bộ quần áo mưa chuyên dụng; | |||
- Ủng cao su. | |||
13 | - Tu bổ, chống chữa lò; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Xây cuốn, xây cống rãnh trong hầm lò. | - Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Ủng cao su(1); | |||
- Bình tự cứu cá nhân; | |||
- Đèn lò; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải; | |||
- Khẩu trang lọc bụi. | |||
14 | Đóng cửa gió trong lò. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | |||
- Bình tự cứu cá nhân; | |||
- Đèn lò; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Ủng cao su; | |||
15 | - Vận hành máy ép hơi; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (2) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
- Vận hành máy quạt gió vào lò; | - Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | ||
- Vận hành tời cho người và nguyên vật liệu lên xuống lò giếng. | - Bình tự cứu cá nhân; | ||
- Đèn lò; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay cách điện(2) | |||
16 | - Trắc địa làm việc trong hầm lò; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết |
- Lấy mẫu khoáng sản trong hầm lò. | - Mũ an toàn công nghiệp cho công nhân hầm lò (mũ thợ lò); | ||
- Ủng cao su(1); | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Bình tự cứu cá nhân; | |||
- Đèn lò; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Đèn pin đội dầu. | |||
17 | - Đóng cửa gió ngoài lò; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Đánh tín hiệu lò giếng. | - Mũ, nón chống mưa nắng; | ||
- Đèn lò; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Ghệt vải hoặc tất vải; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Bộ quần áo mưa chuyên dụng; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
IV.2. Khai thác lộ thiên và những việc làm trên tầng | |||
18 | Vận hành máy khoan (xông đơ, BC, xe gầu xoay, xoay gầu, thủy lực, khoan búa supe). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Găng tay cách điện(1); | |||
- Ủng cách điện(1); | |||
- Áo mưa; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Kính chống vật văng bắn; | |||
- Xà phòng; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Áo bông chống rét; | |||
- Bịt tai chống ồn. | |||
19 | Điều khiển sửa chữa các loại búa khoan. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Đệm vai; | |||
- Đệm bụng; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Áo mưa; | |||
- Xà phòng. | |||
20 | Mang mìn và nhồi thuốc bắn mìn, nổ mìn (không khoan). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Kính chống các vật văng bắn; | |||
- Áo mưa; | |||
- Khăn mặt bông chống nắng; | |||
- Xà phòng. | |||
21 | - Lái các loại máy gạt, ủi, cào, đóng cọc, dồn đống; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị theo máy để dùng chung |
- Lái các loại máy xúc chạy bằng dầu (kể cả phụ lái). | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Áo mưa; | |||
- Nút tai chống ồn; | |||
- Xà phòng; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Nẹp bụng(1) | |||
- Khẩu trang; | |||
- Áo bông chống rét. | |||
22 | Lái máy xúc điện (kể cả phụ lái) | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Găng tay cách điện(1); | |||
- Ủng cách điện(1); | |||
- Áo mưa; | |||
- Xà phòng; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Áo bông chống rét; | |||
- Nẹp bụng(1) | |||
- Khẩu trang. | |||
23 | Tháo máng, chọc tải, mở máng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ, nón chống mưa nắng: | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Áo mưa; | |||
- Xà phòng; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Áo bông chống rét. | |||
24 | - Khai thác và xây dựng mỏ: | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | Nữ được trang bị thêm khăn choàng chống bụi, nắng nóng (1,2m x 0,8m). |
+ Xúc chuyển, thải đất đá; | - Mũ, nón chống mưa nắng; | ||
+ Xúc vận chuyển khoáng sản khai thác; | - Găng tay vải bạt; | ||
- Chuyên đổ đầu tầng, xúc lên goòng và đẩy goòng, xúc lên ô tô, lên toa tàu; | - Giầy vải bạt thấp cổ; | ||
- San lấp, thu dọn, dồn đống, vận chuyển ở kho bãi chứa khoáng sản. | - Khẩu trang lọc bụi; | ||
- Áo mưa; | |||
- Xà phòng. | |||
25 | Đào hào, đào giếng (thăm dò và khai thác khoáng sản). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Ủng cao su(1); | |||
- Xà phòng; | |||
- Áo mưa. | |||
26 | Lái tàu điện trên tầng ngoài lò của các mỏ. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Xà phòng; | |||
- Áo mưa. | |||
27 | - Đánh tín hiệu đầu đường (đánh móc); | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị để dùng chung khi cần thiết. |
- Điều độ xe ra vào moong và bãi thải. | - Mũ, nón chống mưa nắng; | ||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Xà phòng; | |||
- Áo phản quang; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Áo bông chống rét; | |||
- Áo phản quang; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Cờ hiệu(1) | |||
- Còi(1) | |||
- Áo mưa. | |||
28 | Vận hành băng tải, kiểm tra loại thải đá và các tạp chất trên băng chuyền, trên toa xe và ở kho bãi chứa. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
- Mũ vải(1); | (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. | ||
- Găng tay cao su; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Khăn choàng chống bụi, nắng, nóng; | |||
- Xà phòng; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Áo mưa(2). | |||
29 | Phục vụ chân trục (móc ngáo, đóng tay khoá, kéo cáp, chén máy xúc). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Xà phòng; | |||
- Áo mưa. | |||
30 | Lấy mẫu khoáng sản ở trên tầng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Xà phòng; | |||
- Áo bông chống rét; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Áo mưa. | |||
31 | Chuẩn bị dụng cụ, nguyên vật liệu để sản xuất, cấp phát dụng cụ, phương tiện cho công nhân sản xuất hàng ngày; mang dụng cụ ra nơi làm việc. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Áo mưa; | |||
- Xà phòng. | |||
32 | - Kiểm tu và sửa chữa xe máy ở hiện trường khai thác mỏ lộ thiên; | - Mũ an toàn công nghiệp; | |
- Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị ở hiện trường khai thác và xây dựng mỏ lộ thiên. | - Găng tay vải bạt; | ||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Xà phòng; | |||
- Quần áo bảo hộ; | |||
- Áo bông chống rét: | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Áo mưa; | |||
- Đèn soi đeo đầu | |||
33 | Vận hành máy bơm nước dưới moong. | - Quần áo bảo hộ phổ thông; | (1) Trang bị cho từng trạm bơm để dùng chung |
- Áo bông chống rét; | |||
- Mũ chống chấn thương sọ não; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Bộ quần áo đi mưa; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Xà phòng; | |||
- Áo phao(1) | |||
- Phao cứu sinh tròn (1) | |||
- Kính bơi(1) | |||
- Đèn soi đeo đầu (1) | |||
IV.3. Nghiền - Sàng - Tuyển | |||
33 | Đập, sàng chọn đá, quặng, than (làm thủ công) ở nhà sàng và các kho bãi chứa mở máng, kéo trang. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
- Mũ vải(1); | |||
- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x 0,8m)(1); | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Xà phòng; | |||
- Áo bông chống rét; | |||
- Áo mưa. | |||
34 | - Vận hành máy sàng rung; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
- Vận hành máy đập, máy kẹp, máy nghiền khoáng sản; | - Mũ vải(1); | ||
- Vận hành máy lọc, máy phân ly khoáng sản (than, quặng). | - Găng tay vải bạt; | ||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Xà phòng; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Áo mưa. | |||
35 | - Vận hành máy rửa quặng (dùng nước đổ rửa); | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
- Vận hành máy súng nước, máy bơm nước: | - Mũ vải(1); | ||
- Đãi khoáng sản, xúc dọn ở máy rửa. | - Găng tay vải bạt; | ||
- Ủng cao su; | |||
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Xà phòng; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Áo mưa | |||
36 | Đãi khoáng sản thủ công. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ vải; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn: | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Xà phòng; | |||
- Áo mưa. | |||
37 | Lên thung nhà sàng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
- Mũ vải; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Xà phòng; | |||
- Áo mưa. | |||
38 | Phân loại quặng bằng nam châm. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ vải; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Xà phòng; | |||
- Áo mưa. | |||
39 | - Kéo tời, chèn tời, chèn xe, đóng chốt, tháo va gông; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
- Đẩy xe, bắn xe. | - Mũ vải(1); | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Xà phòng; | |||
- Áo mưa. | |||
40 | Đóng cửa, quét ô gọi xe ở nhà sàng cân khoáng sản hoặc bến bãi chứa. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
- Mũ vải(1); | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Xà phòng: | |||
- Áo mưa. | |||
41 | Chọn hố bùn, mở van bùn và dọn hầm quang lật. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ hoặc nón chống mưa nắng; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Xà phòng; | |||
- Áo mưa. | |||
42 | - Chèn cân, sửa chữa cân ở bến bãi chứa khoáng sản (loại cân lớn nguyên toa, nguyên xe); | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Sửa chữa cơ điện ở nhà sàng. | - Mũ vải; | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Khăn mặt bông; | |||
- Xà phòng; | |||
- Găng tay cách điện; | |||
- Áo mưa. | |||
V. KHAI THÁC - VẬN CHUYỂN - CHẾ BIẾN - TÀNG TRỮ - PHÂN PHỐI SẢN PHẨM DẦU KHÍ | |||
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1 | - Kíp trưởng, kỹ thuật dàn khoan; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng trong trường hợp cần thiết. |
- Khoan sâu; | - Giầy chống xăng, dầu mỡ; | (2) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên biển. | |
- Bắn mìn, thử vỉa; | - Găng tay vải bạt; | (3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. | |
- Sửa chữa khoan bơm; | - Khẩu trang lọc bụi; | ||
- Xây lắp tháp khoan; | - Quần áo và mũ chống lạnh; | ||
- Chạy máy điêzen (diesel) ở giàn khoan; | - Nút tai chống ồn; | ||
- Thợ điện trên dàn khoan; | - Mũ an toàn công nghiệp có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; | ||
- Thợ khảo sát giếng khoan; | - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | ||
- Đo liều lượng phóng xạ giếng khoan; | - Áo mưa; | ||
- Thợ vận hành trạm bơm ép vỉa; | - Dây an toàn chống ngã cao(1); | ||
- Thợ vận hành trạm nén khí, máy nén khí; | - Phao cứu sinh(1); | ||
- Thợ nguội sửa chữa thiết bị khoan trên biển; | - Áo phao(2); | ||
- Thợ khai thác. | - Khăn bông trùm đầu(3); | ||
2 | - Thợ xử lý hoá phẩm; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Bơm trám xi măng; | - Giầy chống xăng, dầu mỡ; | (2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. | |
- Sản xuất dung dịch khoan. | - Găng tay vải bạt; | ||
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Nút tai chống ồn; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Áo mưa; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay chống axít, kiềm; | |||
- Yếm chống axít, kiềm; | |||
- Ủng chống axít, kiềm; | |||
- Dây an toàn chống ngã cao(1); | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
- Áo phao(2) | |||
3 | Xây lắp các công trình dầu khí. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; | (2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. | ||
- Ủng cao su; | (3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. | ||
- Mũ an toàn công nghiệp có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; | |||
- Quần áo và mũ chống lạnh; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Áo mưa: | |||
- Dây an toàn chống ngã cao(1); | |||
- Phao cứu sinh (1); | |||
- Áo phao(2); | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Đệm vai; | |||
- Khăn bông trùm đầu(3) | |||
4 | Thợ hàn các công trình dầu khí. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Giầy da, giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; | (2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển. | ||
- Ủng cao su; | (3) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. | ||
- Mũ an toàn công nghiệp có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; | |||
- Quần áo và mũ chống lạnh; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Áo mưa; | |||
- Dây an toàn chống ngã cao(1); | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
- Áo phao(2); | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Mặt nạ hàn; | |||
- Kính hàn hơi; | |||
- Găng tay cách điện; | |||
- Ghệt vải bạt; | |||
- Đệm vai; | |||
- Khăn bông trùm đầu(3); | |||
- Thiết bị dò khí độc cá nhân. | |||
5 | Kỹ thuật lấy mẫu nước. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; | (2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển. | ||
- Ủng cao su; | |||
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Quần áo và mũ chống lạnh; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Áo mưa; | |||
- Dây an toàn chống ngã cao(1); | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
- Áo phao(2); | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Đệm vai; | |||
6 | Thợ vận hành hệ thống dẫn khí, dẫn dầu. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; | (2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. | ||
- Giầy chống xăng, dầu mỡ; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Áo mưa; | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); | |||
- Nút tai chống ồn(1); | |||
- Găng tay cách diện(1); | |||
- Ủng cao su(1); | |||
- Khăn bông trùm đầu(2); | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(2); | |||
- Thiết bị dò khí độc cá nhân | |||
7 | Thợ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống dẫn khí, dẫn dầu. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp có bộ phận vải trùm vai hoặc có vành che; | (2) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. | ||
- Giầy da cao cổ chống dầu; | |||
- Găng tay chống dầu; | |||
- Áo mưa; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); | |||
- Nút tai chống ồn(1); | |||
- Găng tay cách điện(1); | |||
- Ủng cao su(1); | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Dây an toàn chống ngã cao(1); | |||
- Khăn bông trùm đầu(2); | |||
- Thiết bị dò khí độc cá nhân. | |||
8 | Chống ăn mòn kim loại cho các công trình dầu khí (phun cát, phun nhôm, phun sơn). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Giầy da cao cổ chống dầu; | (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. | ||
- Găng tay chống dầu; | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Dây an toàn chống ngã cao(1); | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
- Áo phao(2) | |||
9 | Hóa nghiệm xăng dầu. | - Quần áo bảo hộ lao động; | |
- Mũ an toàn; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng. | |||
10 | Vận hành máy, thiết bị sản xuất các hoá phẩm dầu khí. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít. |
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); | |||
- Kính chống axít(1); | |||
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); | |||
- Găng tay chống axít, kiềm(1); | |||
- Ủng cao su chống dầu, axít(1); | |||
- Bán mặt nạ phòng độc(1); | |||
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Giầy da cao cổ mũi sắt(1); | |||
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Nút tai chống ồn; | |||
- Quần áo chống axít(1); | |||
- Áo mưa; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Mũ vải; | |||
- Khẩu trang; | |||
- Thiết bị dò khí độc cá nhân; | |||
- Liều kế cá nhân. | |||
11 | Sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị sản xuất hóa phẩm dầu khí. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít. |
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); | (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết | ||
- Kính chống axít(1); | |||
- Găng tay chống dầu(1); | |||
- Găng tay chống axit, kiềm(1); | |||
- Ủng chịu dầu, axít(1); | |||
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Giầy da cao cổ mũ sắt; | |||
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Nút tai chống ồn; | |||
- Quần áo chống axít(1); | |||
- Áo mưa; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay cách điện(2); | |||
- Mặt nạ hàn(2); | |||
- Kính hàn hơi(2); | |||
- Dây an toàn chống ngã cao(2); | |||
- Thiết bị dò khí độc cá nhân | |||
12 | - Nấu lọc, tái sinh dầu; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
- Pha chế dầu mỡ nhờn. | - Mũ vải; | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy chống xăng, dầu mỡ; | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1) | |||
13 | Phân tích mẫu địa hoá, cổ sinh, thạch học, cơ lý, hoá phẩm, môi trường: dầu, nước, không khí nhiễm bẩn, nước thí nghiệm dầu. | - Áo choàng vải trắng/hoặc quần áo bảo hộ đặc thù; | |
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Kính chống hóa chất văng bắn; | |||
- Nút tai chống ồn; | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; | |||
- Xà phòng. | |||
14 | Thử độc hại đối với sinh vật (phân tích môi trường). | - Áo choàng vải trắng; | |
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; | |||
15 | Xử lý chất thải (phân tích môi trường). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
- Khẩu trang lọc bụi; | (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. | ||
- Kính chống bức xạ; | |||
- Giầy chống rung, dầu mỡ; | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; | |||
- Găng tay chống hóa chất; | |||
- Nút tai chống ồn; | |||
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
- Áo phao(2); | |||
16 | Kiểm tra không phá hủy (phương pháp tia X tia γ, hạt từ, thẩm thấu, rửa phim), thực địa hiện trường (phân tích môi trường). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
- Khẩu trang lọc bụi; | (2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển. | ||
- Kính chống bức xạ; | |||
- Giầy chống rung, dầu mỡ; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Nút tai chống ồn; | |||
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
- Áo phao(2); | |||
- Xà phòng. | |||
17 | - Giao nhận, đo xăng dầu trong kho hang hầm; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị cho người tiếp xúc trực tiếp với hơi xăng dầu. |
- Vận hành máy bơm xăng, thông gió trong kho hang hầm. | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy chống xăng, dầu mỡ; | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); | |||
- Bình dưỡng khí(1); | |||
- Nút tai chống ồn; | |||
- Xà phòng. | |||
18 | - Giao nhận, đo xăng dầu, khí hoá lỏng (gas) ở các phương tiện chứa đựng đặt trong nhà, ngoài trời, trên tàu, xà lan, vận tải xăng dầu; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu. |
- Đong rót xăng, dầu, khí hóa lỏng (gas) vào các phương tiện vận tải, chứa đựng. | - Mũ an toàn công nghiệp; | (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | |
- Găng tay vải bạt; | |||
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); | |||
- Bình dưỡng khí(1); | |||
- Giầy chống xăng, dầu mỡ, chống trơn trượt; | |||
- Quần áo mưa; | |||
- Bộ quần áo thợ lặn(2); | |||
- Phao cứu sinh(2); | |||
- Xà phòng. | |||
19 | - Xúc rửa phuy xăng dầu; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị khi làm việc trong thùng hoặc bể. |
- Xúc rửa tàu, xà lan, bể, va gông, ô tô, xitéc. | - Mũ, nón chống mưa nắng; | ||
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; | |||
- Ủng cao su chống dầu(1); | |||
- Áo mưa; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); | |||
- Bình dưỡng khí(1); | |||
- Xà phòng. | |||
20 | Cạo rỉ, sơn, hàn các phương tiện chứa xăng dầu. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Dây an toàn chống ngã cao(1); | |||
- Mặt nạ hàn(1); | |||
- Xà phòng. | |||
21 | Bảo quản, sửa chữa, giải quyết sự cố đường ống, hố van, máy bơm xăng dầu và bể dầu. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy chống xăng, dầu mỡ; | |||
- Áo mưa; | |||
- Dây an toàn chống ngã cao(1); | |||
- Xà phòng. | |||
22 | - Sửa chữa bến bãi xuất nhập xăng dầu; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Nạo vét cống rãnh, cặn bẩn xăng dầu, gạn váng dầu. | - Mũ, nón chống mưa nắng; | ||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Ủng cao su chống dầu; | |||
- Xà phòng. | |||
23 | Bốc xếp, vần lăn phuy xăng dầu, khí hóa lỏng (gas), nhựa đường. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy mũi cứng thấp cổ, chống va đập, chống trơn trượt; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Quần áo mưa; | |||
- Xà phòng. | |||
24 | Tháo lắp, sửa chữa cột bơm xăng dầu và một số thiết bị khác. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Mũ vải; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); | |||
- Găng tay cách diện; | |||
- Ủng cách điện(1); | |||
- Dây an toàn chống ngã cao(1); | |||
- Áo mưa; | |||
- Xà phòng. | |||
25 | Bán lẻ xăng, dầu mỡ, khí hóa lỏng tại các cửa hàng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ vải; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy mũi cứng thấp cổ chống va đập, chống trơn trượt; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Quần áo mưa; | |||
- Xà phòng. | |||
26 | Sĩ quan, thuyền viên làm việc trên tàu vận chuyển xăng dầu. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Áo mưa; | |||
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Giày/ủng chống xăng, dầu, chống trơn trượt; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1); | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); | |||
- Bình dưỡng khí(1); | |||
- Xà phòng. | |||
27 | Lái, phụ xe vận chuyển xăng dầu, khí hoá lỏng (gas) và các hoá chất khác. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Quần áo mưa; | |||
- Mũ vải; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy da thấp cổ chống xăng dầu, chống trơn trượt; | |||
- Xà phòng. | |||
28 | Nhân viên ứng cứu sự cố dầu tràn. | - Quần áo bảo hộ lao động chống dầu; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Giầy chống xăng, dầu mỡ; | |||
- Ủng cao su chống dầu; | |||
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; | |||
- Quần áo mưa; | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
- Kính chống hóa chất; | |||
- Khẩu trang chống bụi; | |||
- Mặt nạ/bán mặt nạ phòng độc; | |||
- Thiết bị dò khí độc cá nhân; | |||
- Xà phòng. | |||
VI. LÂM NGHIỆP | |||
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1 | Điều tra, đo đạc khảo sát tài nguyên rừng: thiết kế xác minh chuẩn bị rừng khai thác, tìm kiếm, tìm kiếm lâm sản động thực vật, thu hái hạt giống cây ở rừng núi cao, hải đảo. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Áo mưa; | |||
- Giầy đi rừng cao cổ; | |||
- Tất chống vắt; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Xà phòng. | |||
2 | - Chặt hạ gỗ bằng máy, bằng tay; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. |
- Vận xuất gỗ (thủ công và bằng cáp), lẳng gỗ đường suối; | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Thả và thu hoạch cánh kiến; | - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | ||
- Săn bắt thú rừng. | - Quần áo chống lạnh (1); | ||
- Mũ chống lạnh (1); | |||
- Áo mưa; | |||
- Giầy đi rừng cao cổ; | |||
- Tất chống vắt; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Xà phòng. | |||
3 | - Khai thác tre, nứa, song, mây, củi, lá cọ ở rừng núi; Khai thác phụ liệu đóng bè, lao xeo; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. |
- Đốt than hầm, than hoa (kể cả chất xếp củi, vận chuyển than ra) trong rừng núi. | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Quần áo chống lạnh (1); | |||
- Mũ chống lạnh (1); | |||
- Đệm vai; | |||
- Áo mưa; | |||
- Giầy đi rừng cao cổ; | |||
- Tất chống vắt; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Xà phòng. | |||
4 | Khai thác nhựa thông, nhựa trám, sơn ta, dầu trái, quả có dầu. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Áo mưa; | |||
- Giầy đi rừng cao cổ; | |||
- Tất chống vắt; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Xà phòng. | |||
5 | - Khoan hố, đào hố (thủ công, bằng máy); | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Tu bổ vệ sinh rừng: trồng cây gây rừng các vùng đồi trọc ven biển và ở miền rừng núi. | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Áo mưa; | |||
- Giầy đi rừng cao cổ; | |||
- Tất chống vắt; | |||
- Xà phòng. | |||
6 | Xẻ gỗ thủ công tại rừng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Áo mưa; | |||
- Giầy đi rừng cao cổ; | |||
- Tất chống vắt; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Xà phòng. | |||
7 | Mở đường để vận chuyển lâm sản từ nơi khai thác ra bến bãi đầu nguồn. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Áo mưa; | |||
- Giầy đi rừng cao cổ; | |||
- Tất chống vắt; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
- Xà phòng. | |||
8 | Điều khiển, nuôi và chăm sóc (kể cả cắt cỏ) cho trâu, voi kéo gỗ ở vùng rừng núi. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy đi rừng cao cổ; | |||
- Áo mưa; | |||
- Xà phòng. | |||
9 | - Đóng cốn, xuôi bè; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
- Mò, vớt gỗ chìm ở sông, ngòi. | - Mũ, nón chống mưa nấng; | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Áo mưa; | |||
- Phao cứu sinh; | |||
- Quần áo và mũ chống lạnh(1); | |||
- Xà phòng. | |||
10 | Xeo, bẩy, bốc vác, chất, xếp gỗ củi và các lâm sản ở các bến bãi (khai thác lâm sản). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Đệm vai; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Áo mưa; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Tất chống vắt; | |||
- Xà phòng. | |||
11 | Phân loại, đánh dấu, đo, đếm giao nhận gỗ, tre nứa và các lâm sản khác ở kho hoặc bãi chứa lâm sản | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
- Mũ, nón chống mưa nắng (1); | (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét | ||
- Quần áo chống lạnh (2); | |||
- Mũ chống lạnh (2); | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Áo mưa; | |||
- Xà phòng. | |||
12 | Làm vườn ươm cây ở rừng núi. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét. |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy đi rừng cao cổ; | |||
- Tất chống vắt; | |||
- Quần áo chống lạnh (1); | |||
- Mũ chống lạnh(1); | |||
- Xà phòng. | |||
13 | Kiểm lâm | - Giầy đi rừng cao cổ(1); | (1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi những trang bị này. |
- Tất chống vắt; | (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. | ||
- Mũ, nón chống mưa nắng(1); | (3) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||
- Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(1); | |||
- Bộ Quần áo chống lạnh(2); | |||
- Áo mưa; | |||
- Ủng cao su(3); | |||
- Xà phòng. | |||
14 | Phòng chống cháy rừng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị để dùng trong các tình huống khẩn cấp. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy da cao cổ; | |||
- Áo mưa; | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); | |||
- Quần áo chống nóng, chống cháy(1); | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Xà phòng. | |||
VII. CHẾ BIẾN GỖ - THỦ CÔNG MỸ NGHỆ | |||
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1 | - Chuyển gỗ ở sông, hồ lên bờ (tháo bè, chọn gỗ nứa, móc cáp và điều khiển tời); | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị cho người làm việc ở sông, hồ. |
- Xeo, bẩy, chọn phân loại, bốc xếp, vận chuyển gỗ ra vào kho bãi, nơi cưa xẻ, bốc xếp lên các phương tiện vận tải; | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Chuyên điều khiển tời kéo gỗ. | - Găng tay vải bạt; | ||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Áo phao(1); | |||
- Xà phòng. | |||
2 | Xẻ gỗ ở máy cưa đĩa. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Yếm da; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Khẩu trang/bán mặt nạ lọc bụi; | |||
- Nút tai chống ồn; | |||
- Xà phòng. | |||
3 | - Xẻ gỗ ở máy cưa vòng, cưa sọc; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Cưa gỗ ở máy cưa vuông cạnh. | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Nút tai chống ồn; | |||
- Xà phòng. | |||
4 | Xẻ gỗ thủ công. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Xà phòng. | |||
5 | - Bốc xếp, vận chuyển các loại gỗ đã xẻ vào kho, lên xuống các phương tiện vận tải; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
- Thu dồn, chất xếp, vận chuyển các loại phế liệu gỗ, dọn vệ sinh ở cơ sở chế biến gỗ. | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; | |||
- Đệm vai(1); | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Xà phòng. | |||
6 | - Cắt khúc gỗ, cắt đầu mẩu gỗ ở máy cưa; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Đứng máy bóc, máy cắt gỗ. | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Xà phòng. | |||
7 | - Ghép ván, phay gỗ dán, xếp và xén gỗ bằng máy; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Đứng máy chế biến gỗ. | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Xà phòng. | |||
8 | - Bốc xếp gỗ ra vào bể hấp; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi làm việc trong bể hấp. |
- Đảo trộn gỗ trong bể hấp; | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Hun sấy gỗ, uốn nóng gỗ, buộc tre nứa. | - Găng tay vải bạt; | ||
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt: | |||
- Đệm vai; | |||
- Ủng cao su(1); | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Xà phòng. | |||
9 | - Pha chế dung dịch để ngâm tẩm; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Quét, phun thuốc chống mối và mọt; | - Mũ vải; | ||
- Tráng keo và dán. | - Găng tay cao su; | ||
- Ủng cao su; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Yếm chống hóa chất; | |||
- Xà phòng. | |||
10 | Đảo trộn gỗ trong bể ngâm tẩm và bốc xếp gỗ ra vào bể ngâm tẩm. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi bốc xếp. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay cao su; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Đệm vai(1); | |||
- Xà phòng. | |||
11 | - Vận hành máy ép mùn cưa, dăm bào; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi mang vác gỗ lớn. |
- Vận hành máy ép gỗ, máy sấy gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy. | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Đệm vai(1); | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Xà phòng. | |||
12 | Chọn phân loại và chất xếp gỗ dán. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Xà phòng. | |||
13 | Phơi chải gỗ mốc. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Xà phòng. | |||
14 | Vận hành máy đánh bóng gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Đệm vai; | |||
- Xà phòng. | |||
15 | Đánh bóng gỗ, đánh véc - ni thủ công. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ vải; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Khẩu trang có than hoạt tính | |||
- Xà phòng. | |||
16 | Mộc: đóng ráp mới và sửa chữa các loại tàu thuyền, xà lan, canô, toa xe lửa, thùng xe ô tô | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Xà phòng. | |||
17 | Mộc: cầu phà, cốp pha, giàn giáo. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên cao. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | (2) Trang bị chung để dùng khi làm việc ở trên sông nước. | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Đệm vai; | |||
- Dây an toàn chống ngả cao(1); | |||
- Phao cứu sinh(2); | |||
- Xà phòng. | |||
18 | Mộc: đóng các loại đồ gỗ. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Xà phòng. | |||
19 | Mộc: làm mỹ nghệ, sơn mài, trạm trổ, giáo cụ trực quan, đồ chơi trẻ em. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ vải; | |||
- Xà phòng. | |||
20 | - Cắt, mài răng cưa; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Hàn nối lưỡi cưa. | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Kính chống bức xạ; | |||
- Xà phòng. | |||
21 | Trông giữ bè, gỗ, tre nứa ở bến sông, hồ. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Mũ, nón chống mưa nắng; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Áo mưa; | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
- Xà phòng. | |||
22 | - Đốt lò nấu cánh kiến, nhựa thông, nhựa trám, keo nâu. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
- Chế biến ta-nanh: băm, giã củ nâu, nhuộm nan mành. | - Mũ vải(1); | ||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Khẩu trang có than hoạt tính; | |||
- Xà phòng. | |||
23 | Làm đồ mỹ nghệ từ khoáng vật, xương động vật, gỗ quý. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ vải; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Xà phòng. | |||
24 | Chế tác sản phẩm mỹ nghệ từ vỏ trai, làm nhân ngọc trai. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ vải; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Xà phòng. | |||
25 | Tinh luyện vàng bạc. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Mũ vải; | |||
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; | |||
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); | |||
- Xà phòng. | |||
26 | Sản xuất đồ mỹ nghệ vàng, bạc. | - Áo choàng vải; | |
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Xà phòng. | |||
VIII. NĂNG LƯỢNG - ĐIỆN | |||
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
VIII.1. Vận hành lò hơi | |||
1 | Vận hành các loại lò hơi nhiên liệu rắn (đốt thủ công): | - Quần áo vải bạt mỏng; | (1) Trang bị cho công nhân dốt lò. |
- Đốt lò, đánh lửa; | - Quần áo vải bạt dầy(1); | ||
- Sàng than qua lửa. | - Quần áo cách nhiệt | ||
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Giầy cách nhiệt cao cố; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Kính chống bức xạ; | |||
2 | Vận chuyển than, xỉ ra vào nhà lò (lò đốt nhiên liệu rắn thủ công). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Quần áo cách nhiệt | |||
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Giầy da cao cổ; | |||
- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Áo mưa; | |||
3 | Đốt lò hơi nhiên liệu rắn (cơ khí hoá khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Kính chống bức xạ; | |||
4 | Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu rắn (cơ khí hóa khâu vào nguyên liệu và thải xỉ). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
5 | Đốt lò hơi nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | |||
- Giầy chống xăng, dầu mỡ; | |||
- Kính chống bức xạ; | |||
6 | Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | |||
- Giầy chống xăng, dầu mỡ; | |||
7 | Xử lý nước cấp cho lò hơi. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | |||
- Ủng cao su; | |||
8 | Kiểm nhiệt lò (nhiệt công). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Quần áo cách nhiệt | |||
VIII.2. Vận hành máy phát điện, đường dây và trạm biến áp | |||
9 | Vận hành tuốc bin các loại. | - Quần áo vải dầy; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Nút tai chống ồn; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi: | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
10 | Vận hành máy diêzen (diesel). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Nút tai chống ồn; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | |||
- Giầy chống xăng, dầu mỡ; | |||
- Khẩu trang than hoạt tính | |||
- Găng tay cách điện; | |||
- Ủng cách diện; | |||
- Bút thử điện; | |||
11 | Vận hành máy phát điện. | - Quần áo vải dầy; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Giầy vải bạt; | (2) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. | ||
- Mũ an toàn công nghiệp; | (3) Trang bị cho người làm việc trên các giàn khoan ngoài biển. | ||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | |||
- Găng tay cách điện(1); | |||
- Ủng cách điện(1); | |||
- Phao cứu sinh(2); | |||
- Áo phao(3); | |||
- Nút tai chống ồn; | |||
- Bút thử điện. | |||
12 | Quản lý, vận hành đường dây và trạm phân phối điện. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | (2) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên mặt nước sâu. | ||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | (3) Trang bị cho người làm việc trên các giàn khoan ngoài biển. | ||
- Găng tay cách diện(1); | (4) Trang bị cho người làm việc với đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 220kV trở lên. | ||
- Ủng cách điện(1); | |||
- Phao cứu sinh(2); | |||
- Áo phao(3); | |||
- Quần áo chống điện từ trường(4); | |||
- Giày bảo hộ lao động; | |||
- Dây đeo an toàn; | |||
- Găng tay chống cắt; | |||
- Áo, quần đi mưa; | |||
- Kính bảo hộ lao động; | |||
- Bút thử điện; | |||
- Sào cách điện; | |||
13 | Các công việc tại bể lắng của nhà máy thủy điện. | - Quần áo vải dầy; | |
- Áo mưa; | |||
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Quần áo chống nước; | |||
- Mặt nạ phòng độc; | |||
- Găng tay cao su. | |||
14 | Các công việc tại các công trình đập tràn các nhà máy thủy điện | - Quần áo bảo hộ lao động vải dầy; | |
- Quần áo mưa; | |||
- Găng tay vải bạt; | |||
- Mũ chống chấn thương sọ não; | |||
- Ủng cao su chống trơn trượt; | |||
- Dây đeo an toàn; | |||
- Dây cứu sinh; | |||
15 | Quản lý, vận hành đường dây truyền tải | - Quần áo lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Giày bảo hộ lao động; | (2) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên mặt nước sâu. | ||
- Mũ chống chấn thương sọ não; | (3) Trang bị cho người làm việc trên trên sông nước và mùa mưa lũ. | ||
- Dây đeo an toàn; | (4) Trang bị cho người làm việc với đường dây và trạm biến áp có | ||
- Găng tay vải; | |||
- Găng tay cách điện(1); | |||
- Găng tay chống cắt(1); | |||
- Ủng cách điện (1); | |||
- Phao cứu sinh (2); | |||
- Áo phao (3); | |||
- Quần áo chống điện từ trường(4); | |||
- Áo, quần đi mưa; | |||
- Kính bảo hộ lao động; | |||
- Bút thử điện; | |||
- Sào cách điện; | |||
16 | Quản lý, vận hành trạm truyền tải điện | - Quần áo lao động phổ thông; | (1) làm việc trong điều kiện thiết bị có nguy cơ nổ. |
- Giày bảo hộ lao động; | (2) áo có khả năng chống được các mảnh vỡ bắn ra khi thiết bị nổ. | ||
- Mũ chống chấn thương sọ não (mũ an toàn công nghiệp); | |||
- Khẩu trang phòng độc (mặt nạ phòng độc); | |||
- Dây đeo an toàn; | |||
- Mũ bảo vệ cả đầu chống sát thương(1); | |||
- Áo bảo hộ chống sát thương(2); | |||
- Găng tay vải; | |||
- Găng tay cách điện; | |||
- Găng tay chống cắt; | |||
- Ủng cách diện; | |||
- Quần áo chống điện từ trường; | |||
- Áo mưa; | |||
- Kính bảo hộ lao động; | |||
- Bút thử điện; | |||
- Sào cách điện. | |||
17 | Các công việc tại đường ống áp lực của nhà máy thủy điện | - Quần áo bảo hộ lao động; | |
- Áo, quần đi mưa; | |||
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Ủng cao su; | |||
- Mặt nạ phòng độc; | |||
- Dây đeo an toàn. | |||
VIII.3. Lắp đặt - Sửa chữa - Bảo dưỡng thiết bị điện | |||
18 | Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị trong trạm điện và đường dây dẫn điện trần (điện cao thế và hạ thế, điện thoại, điện báo, truyền thanh, truyền hình). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. | ||
- Đệm vai; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | |||
- Giầy bảo hộ lao động; | |||
- Dây đai an toàn chống ngã cao(1); | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
- Quần áo và mũ chống lạnh(2); | |||
- Găng tay cách điện; | |||
- Áo mưa; | |||
- Giày bảo hộ lao động; | |||
- Kính bảo hộ lao động; | |||
- Bút thử điện; | |||
- Sào cách điện; | |||
19 | Lắp đặt, sửa chữa đường dây cáp ngầm. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | |||
- Ủng cao su hoặc Giầy vải bạt thấp cổ, đế mềm; | |||
- Phao cứu sinh(1); | |||
- Găng tay cách điện; | |||
- Khẩu trang than hoạt tính. | |||
- Bút thử điện; | |||
- Sào cách điện; | |||
- Kính bảo hộ lao động; | |||
- Bộ quần áo mưa. | |||
20 | Treo, tháo đồng hồ điện ở các trạm và hộ tiêu thụ. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Dây an toàn chống ngã cao(1); | |||
- Găng tay cách điện; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng sợi; | |||
- Bút thử điện; | |||
- Sào cách diện; | |||
- Bộ quần áo mưa; | |||
- Giày bảo hộ lao động; | |||
- Kính bảo hộ lao động. | |||
21 | Thí nghiệm thiết bị điện. | - Quần áo vải dầy; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Ủng cách điện(1); | |||
- Găng tay cách điện(1); | |||
- Bút thử điện; | |||
22 | Thí nghiệm dầu, thay dầu, lọc dầu, tái sinh dầu máy biến thế. | - Quần áo vải dầy; | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Khẩu trang lọc hơi, khí độc; | |||
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; | |||
- Giầy vải chống dầu; | |||
- Ủng cao su chống dầu(1); | |||
23 | Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện cho nơi làm việc: | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
- Xí nghiệp; | - Đệm vai; | (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. | |
- Công trường; | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Mỏ lộ thiên. | - Giầy vải đế cao su cách điện; | ||
- Ủng cách điện(1); | |||
- Găng tay cách điện(1); | |||
- Dây an toàn chống ngã cao(1); | |||
- Áo mưa(2); | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng sợi. | |||
- Bút thử điện. | |||
24 | - Tẩm sấy cách điện; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Quấn, tẩm sấy và sửa chữa động cơ điện, máy quạt điện, máy biến thế điện. | - Mũ an toàn công nghiệp; | ||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Găng tay cách điện; | |||
- Bút thử diện. | |||
25 | Pha chế axít: bảo dưỡng, sửa chữa, xúc, nạp ắc quy. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | |
- Mũ an toàn công nghiệp; | |||
- Ủng cao su chịu axít; | |||
- Quần áo chịu axit; | |||
- Yếm cao su chịu a xít; | |||
- Găng tay chống axit, kiềm; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Mặt nạ phòng độc; | |||
- Kính chống a xít; | |||
26 | Bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy phát điện, nguồn điện, nguồn điều hòa trung tâm. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; | (1) Trang bị dùng chung. |
- Dây đai an toàn chống ngã cao; | |||
- Mũ an toàn công nghiệp | |||
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay sợi; | |||
- Khẩu trang lọc bụi; | |||
- Giầy vải bạt thấp cổ; | |||
- Găng tay cách điện (1); | |||
- Ủng cách điện(1); | |||
- Sào cách điện; | |||
- Bút thử điện. | |||
27 | Sửa chữa, bảo dưỡng nóng lưới điện (Hotline). | - Quần áo lao động phổ thông; | |
- Mũ chống chấn thương sọ não; | |||
- Dây an toàn chống ngã cao; | |||
- Găng tay vải bạt thấp cổ; | |||
- Găng tay cách diện; | |||
- Ủng cách điện; | |||
- Vai áo cao su cách điện: | |||
- Phao cứu sinh; | |||
- Áo phao; | |||
- Quần áo chống điện từ trường | |||
IX. LUYỆN KIM - ĐÚC | |||
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
IX.1. Luyện cốc | |||