cskh@atld.vn 0917267397
Danh mục QCVN, TCVN ban hành từ năm 2022 đến 3/2023

DANH MỤC TCVN (TIÊU CHUẨN QUỐC GIA) BAN HÀNH NĂM 2022-2023

TT

Số hiệu

Tên-VN

Ngày ban hành

Số trang

  1.  

QCVN 01-195:2022/BNNPTNT

Nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng

2022

12

  1.  

QCVN 01:2022/BKHCN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học

2022

24

  1.  

QCVN 01:2022/BQP

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rà phá bao mìn vật nổ

2022-08-30,59/2022/TT-BQP

64

  1.  

QCVN 02:2022/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng

2022-09-26,29/2009/TT-BXD

618

  1.  

QCVN 03-01:2022/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Keo dán gỗ

2022-10-25,16/2022/TT-BNNPTNT

7

  1.  

QCVN 03:2022/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng.

2022-11-30,05/TT-BXD

11

  1.  

QCVN 03:2023/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng đất

2023

 

  1.  

QCVN 04-05:2022/BNNPTNT

Công trình thủy lợi, Phòng chống thiên tai - Phần I: Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế

2022

39

  1.  

QCVN 05:2023/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí

2023

12

  1.  

QCVN 06:2022/BXD

 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình

2022-11-30,06/2022/TT-BXD

181

  1.  

QCVN 08:2023/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng nước mặt

2023

 

  1.  

QCVN 09:2023/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng nước dưới đất

2023

12

  1.  

QCVN 10:2023/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng nước biển

2023

12

  1.  

QCVN 12-12:2022/BCT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT)

2022

16

  1.  

QCVN 131:2022/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối iot băng hẹp e-utra- phần truy nhập vô tuyến

2022-11-29,17/TT-BTTTT

41

  1.  

QCVN 34:2022/BTTTT

Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất

2022-11-29,20/2022/TT-BTTTT

13

  1.  

QCVN 36:2022/BTTTT

Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

2022-11-29,19/2022/TT-BTTTT

15

  1.  

QCVN 46:2022/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quan trắc khí tượng

2022-10-27,14 /2022/TT-BTNMT

92

  1.  

TCVN 12194-2-3:2022

Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật. Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng giống Ditylenchus

2022-11-17,2295/QĐ-BKHCN

26

  1.  

TCVN 12195-2-17:2022

Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định mọt đậu Mê-hi-cô Zabrotes subfasciatus (Boheman)

2022-12-30,2768/QĐ-BKHCN

20

  1.  

TCVN 12314-2:2022

Phòng cháy chữa cháy. Bình chữa cháy tự động kích hoạt. Phần 2: Bình khí chữa cháy

2022-03-01, 233/QĐ-BKHCN

22

  1.  

TCVN 12366-1:2022

Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy – Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện bảo vệ cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và/hoặc lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình – Phần 1: Yêu cầu chung

2022-11-01,2127/QĐ-BKHCN

63

  1.  

TCVN 12366-2:2022

Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy – Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện bảo vệ cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và/hoặc lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công trình – Phần 2: Tính tương thích

2022-11-01,2127/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 12371-2-11:2022

Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 211: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định virus chùn ngọn chuối Banana bunchy top virus

2022-12-30,2768/QĐ-BKHCN

16

  1.  

TCVN 12371-2-12:2022

Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định giám định virus sọc lá lạc Peanut stripe virus

2022-12-30,2768/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 12372-2-3:2023

Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với cây kế đồng [Cirsium arvense (L.) Scop.]

2022-11-17,2295/QĐ-BKHCN

15

  1.  

TCVN 12466-5:2022

Vịt giống hướng thịt. Phần 5: Vịt hòa lan

2022-09-26,1920/QĐ-BKHCN

11

  1.  

TCVN 12467-6:2022

Vịt giống hướng trứng. Phần 6: Vịt TC

2022-09-26,1920/QĐ-BKHCN

11

  1.  

TCVN 12468-6:2022

Vịt giống kiêm dụng. Phần 6: Vịt PT

2022-09-26,1920/QĐ-BKHCN

11

  1.  

TCVN 12469-10:2022

Gà giống nội. Phần 10: Gà chọi

 2022-09-26,1920/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 12469-7:2022

Gà giống nội. Phần 7: Gà tra

2022-09-26,1920/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 12469-9:2022

Gà giống nội. Phần 9: Gà tiên yên

2022-09-26,1920/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 12561:2022

Thuốc bảo vệ thực vật. Khảo nghiệm hiệu lực sinh học trên đồng ruộng

2022-12-30,2768/QĐ-BKHCN

153

  1.  

TCVN 12635-6:2023

Công trình quan trắc khí tượng thủy văn. Phần 6: Mật độ trạm khí tượng thủy văn thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia

2023-03-06,294/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 12636-14:2023

Quan trắc khí tượng thủy văn. Phần 14: Chỉnh biên tài liệu mực nước và nhiệt độ nước sông

2023-03-06,294/QĐ-BKHCN

41

  1.  

TCVN 12636-15:2023

Quan trắc khí tượng thủy văn – Phần 15: Chỉnh biên tài liệu lưu lượng nước sông vùng không ảnh hưởng thủy triều

2023-03-06,294/QĐ-BKHCN

50

  1.  

TCVN 12709-2-15:2022

Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ngài hại quả Thaumatotibia leucotreta Meyrick

2022-12-30,2768/QĐ-BKHCN

27

  1.  

TCVN 12709-2-16:2022

Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ruồi đục quả táo Rhagoletis pomonella Walsh

2022-12-30,2768/QĐ-BKHCN

23

  1.  

TCVN 12709-2-17:2022

Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định mọt đậu Mê-hi-cô Zabrotes subfasciatus (Boheman)

2022-12-30,2768/QĐ-BKHCN

17

  1.  

TCVN 12709-2-18:2022

Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-18: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định nhện nhỏ Thái Bình Dương Tetranychus pacificus Mcgregor 2

2022-12-30,2768/QĐ-BKHCN

21

  1.  

TCVN 12986-10:2022

Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền. Phần 10: Phương pháp đo vẽ địa mạo

2022-02-15,142/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 12986-11:2022

Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền. Phần 11: Phương pháp điều tra di sản địa chất

2022-02-15,142/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 12986-12:2022

Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1: 50 000 phần đất liền. Phần 12: Phương pháp điều tra khoáng sản sơ bộ

2022-02-15,142/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 12986-13:2022

Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền. Phần 13: Phương pháp điều tra khoáng sản chi tiết

2022-02-15,142/QĐ-BKHCN

14

  1.  

TCVN 12986-14:2022

Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền. Phần 14: Phương pháp điều tra địa chất thủy văn

2022-02-15,142/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 12986-15:2022

Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền. Phần 15: Phương pháp điều tra địa chất công trình

2022-02-15,142/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 12986-9:2022

Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50 000 phần đất liền. Phần 9: Phương pháp đo vẽ các thành tạo xâm nhập

2022-02-15,142/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 13262-10:2022

Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 10: Xác định hàm lượng hoạt chất axit humic và axit fulvic bằng phương pháp chuẩn độ 2

2022-12-09,2480/QĐ-BKHCN

15

  1.  

TCVN 13262-11:2022

Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 11: Xác định hàm lượng hoạt chất đồng (II) oxit bằng phương pháp chuẩn độ iot-thiosunfat

2022-12-09,2480/QĐ-BKHCN

11

  1.  

TCVN 13262-7:2022

Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 7: Xác định hàm lượng hoạt chất pentoxazone bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

2022-12-09,2480/QĐ-BKHCN

12

  1.  

TCVN 13262-8:2022

Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 8: Xác định hàm lượng hoạt chất chlorobromo isocyanuric acid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

2022-12-09,2480/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 13262-9:2022

Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 9: Xác định hàm lượng hoạt chất kẽm sunfat bằng phương pháp chuẩn độ complexon

2022-12-09,2480/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13268-5:2022

Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại - Phần 5: Nhóm cây dược liệu

2022-12-09,2480/QĐ-BKHCN

23

  1.  

TCVN 13268-6:2022

Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại - Phần 6: Nhóm cây hoa

2022-12-09,2480/QĐ-BKHCN

27

  1.  

TCVN 13418:2022

Phòng cháy chữa cháy. Lăng phun bọt chữa cháy cầm tay. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

2022-05-24; 836/QĐ-BKHCN

11

  1.  

TCVN 13432:2022

Bộ phận, thiết bị và hệ thống khai thác dầu khí dưới biển. Phân cấp và chứng nhận

2022-03-04, 260/QĐ-BKHCN

108

  1.  

TCVN 13435-1:2022

Giấy ép và các tông ép cách điện. Phần 1: Định nghĩa và các yêu cầu chung

2022-05-24,837/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 13435-2:2022

Giấy ép và các tông ép cách điện. Phần 2: Phương pháp thử

2022-05-24,837/QĐ-BKHCN

25

  1.  

TCVN 13435-3-1:2022

Giấy ép và Các tông ép cách điện - Phần 3 - 1: Yêu cầu cho vật liệu cụ thể - Yêu cầu cho các tông ép loại B - 0 - 1, B - 0 - 3, B - 2 - 1, B - 2 - 3, B - 3 - 1, B - 3 - 3, B - 4 - 1, B - 4 - 3, B - 5 - 1, B - 5 - 3 và B - 6 - 1

2022-05-24,837/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13435-3-2:2022

Giấy ép và các tông ép cách điện.Phần 3 - 2: Yêu cầu cho vật liệu cụ thể - Yêu cầu cho giấy ép loại P.2.1, P.4.1, P.4.2, P.4.3 và P.6.1

2022-05-24,837/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 13436:2022

Giấy đế giấy nhôm

2022-05-24,837/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 13437:2022

Các tông lớp mặt

2022-05-24,837/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 13438:2022

Giấy làm lớp sóng

2022-05-24,837/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 13439:2022

Bãi chôn lấp chất thải nguy hại. Yêu cầu thiết kế

2022

20

  1.  

TCVN 13455:2022

Phòng cháy chữa cháy. Ống mềm bằng kim loại kết nối đầu phun trong hệ thống Sprinkler tự động. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

2022-03-01, 234/QĐ-BKHCN

17

  1.  

TCVN 13456:2022

Phòng cháy chữa cháy. Phương tiện chiếu sáng sự cố và chỉ dẫn thoát nạn. Yêu cầu thiết kế, lắp đặt

2022-03-01, 234/QĐ-BKHCN

17

  1.  

TCVN 13457-1:2022

Phòng cháy chữa cháy. Chất chữa cháy gốc nước. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với chất phụ gia

2022-03-01, 233/QĐ-BKHCN

58

  1.  

TCVN 13463:2022

Công trình thủy lợi. Yêu cầu thiết kế đập trọng lực bê tông đầm lăn

2022-12-21,2593/QĐ-BKHCN

29

  1.  

TCVN 13469-1:2022

Hiệu quả năng lượng của tòa nhà. Đánh giá hiệu quả năng lượng tổng thể của tòa nhà. Phần 1: Khung tổng quát và các quy trình

2022-05-24,834/QĐ-BKHCN

150

  1.  

TCVN 13469-2:2022

Hiệu quả năng lượng của tòa nhà. Đánh giá hiệu quả năng lượng tổng thể của tòa nhà. Phần 2: Giải thích và minh chứng cho TCVN 13469-1(ISO 52000-1)

2022-05-24,834/QĐ-BKHCN

192

  1.  

TCVN 13470-1:2022

Hiệu quả năng lượng của tòa nhà – Các chỉ số, yêu cầu, xếp hạng và giấy chứng nhận – Phần 1: Các khía cạnh chung và áp dụng đối với hiệu quả năng lượng tổng thể

2022-05-24,834/QĐ-BKHCN

48

  1.  

TCVN 13470-2:2022

Hiệu quả năng lượng của tòa nhà – Các chỉ số, yêu cầu, xếp hạng và giấy chứng nhận – Phần 2: Giải thích và minh chứng cho TCVN 13470-1(ISO 52003-1)

2022-05-24,834/QĐ-BKHCN

42

  1.  

TCVN 13471:2022

Quy tắc kỹ thuật chung về đo lường, tính toán và thẩm định tiết kiệm năng lượng của các dự án

2022-05-24,834/QĐ-BKHCN

26

  1.  

TCVN 13472:2022

Phương pháp luận xác định mức hiệu suất năng lượng

2022-05-24,834/QĐ-BKHCN

31

  1.  

TCVN 13473:2022

Ong giống

 2022-09-26,1920/QĐ-BKHCN

15

  1.  

TCVN 13474-1:2022

Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi. Phần 1: Giống gia cầm

 2022-09-26,1920/QĐ-BKHCN

17

  1.  

TCVN 13474-2:2022

Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi. Phần 2: Giống tằm

 2022-09-26,1920/QĐ-BKHCN

14

  1.  

TCVN 13475:2022

Kho chứa nổi chứa khí hóa lỏng trên biển. Phân cấp và giám sát kỹ thuật

2022-03-04, 260/QĐ-BKHCN

350

  1.  

TCVN 13477:2022

Sắn củ tươi. Xác định hàm lượng tinh bột

2022-12-30,2723/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13478:2022

Sơn và vecni. Thuật ngữ và định nghĩa

2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

61

  1.  

TCVN 13479:2022

Sơn sàn trong nhà

2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

12

  1.  

TCVN 13480-1:2022

Vật liệu làm phẳng sàn. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

12

  1.  

TCVN 13480-2:2022

Vật liệu làm phẳng sàn. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ chịu uốn và chịu nén

2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 13480-3:2022

Vật liệu làm phẳng sàn. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ chịu mài mòn Böhme

2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

12

  1.  

TCVN 13480-4:2022

Vật liệu làm phẳng sàn. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ chịu mài mòn BCA

 2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13480-5:2022

Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 5: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn chịu mài mòn

 2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

12

  1.  

TCVN 13480-6:2022

Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 6: Xác định độ cứng bề mặt

2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 13480-7:2022

Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 7: Xác định độ chịu mài mòn bánh xe lăn của vật liệu làm phẳng sàn có lớp phủ sàn

 2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

12

  1.  

TCVN 13480-8:2022

Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 8: Xác định cường bộ bám dính

2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 13480-9:2022

Vật liệu làm phẳng sàn – Phương pháp thử – Phần 9: Xác định độ ổn định

2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 13481:2022

Cao su lưu hoá và nhiệt dẻo – Gioăng đệm định hình dùng trong xây dựng – Phân loại, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

31

  1.  

TCVN 13486:2022

Tinh quặng diatomit. Xác định hàm lượng canxi oxit, magie oxit, sắt và chì. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2022-03-31,456/QĐ-BKHCN

11

  1.  

TCVN 13487:2022

Tinh quặng diatomit. Xác định hàm lượng tổng sắt. Phương pháp chuẩn độ

2022-03-31,456/QĐ-BKHCN

7

  1.  

TCVN 13488:2022

Tinh quặng diatomit. Xác định hàm lượng nhôm oxit. Phương pháp chuẩn độ

2022-03-31,456/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 13489:2022

Tinh quặng diatomit. Xác định hàm lượng asen. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử kỹ thuật hydrua hóa (HG-AAS)

2022-03-31,456/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 13490:2022

Tinh quặng DIATOMIT. Xác định hàm lượng mất khi nung. Phương pháp khối lượng

2022-03-31,456/QĐ-BKHCN

6

  1.  

TCVN 13491:2022

Tinh quặng diatomit - Xác định hàm lượng silic dioxit - Phương pháp khối lượng

2022-03-31,456/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 13492:2022

Tinh quặng barit - Xác định hàm lượng thủy ngân - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử kỹ thuật hóa hơi lạnh

2022-03-31,456/QĐ-BKHCN

7

  1.  

TCVN 13493:2022

Tinh quặng barit - Xác định hàm lượng chì và cadimi - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

2022-03-31,456/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 13494:2022

Tinh quặng barit. Xác định hàm lượng ẩm. Phương pháp khối lượng

2022-03-31,456/QĐ-BKHCN

6

  1.  

TCVN 13495:2022

Tinh quặng graphit - Xác định hàm lượng cacbon và lưu huỳnh - Phương pháp hấp thụ hồng ngoại

2022-03-31,456/QĐ-BKHCN

7

  1.  

TCVN 13496:2022

Tinh quặng graphit. Xác định hàm lượng nhôm oxit. Phương pháp chuẩn độ

2022-03-31,456/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 13497-1:2022

Máy và thiết bị xây dựng. Máy trộn bê tông. Phần 1: Thuật ngữ và đặc tính chung

2022-05-24,835/QĐ-BKHCN

38

  1.  

TCVN 13497-2:2022

Máy và thiết bị xây dựng. Máy trộn bê tông. Phần 2: Quy trình kiểm tra hiệu quả trộn

2022-05-24,835/QĐ-BKHCN

23

  1.  

TCVN 13498-1:2022

Máy và thiết bị xây dựng. Máy đầm rung trong cho bê tông. Phần 1: Thuận ngữ và đặc tính thương mại

2022-05-24,835/QĐ-BKHCN

19

  1.  

TCVN 13499:2022

Máy và thiết bị xây dựng. Máy đầm rung ngoài cho bê tông

2022-05-24,835/QĐ-BKHCN

27

  1.  

TCVN 13500-1:2022

Máy và thiết bị xây dựng. Bơm bê tông. Phần 1: Thuật ngữ và đặc tính thương mại

2022-05-24,835/QĐ-BKHCN

26

  1.  

TCVN 13500-2:2022

Máy và thiết bị xây dựng. Bơm bê tông. Phần 2: Quy trình kiểm tra các thông số kỹ thuật

2022-05-24,835/QĐ-BKHCN

44

  1.  

TCVN 13501:2022

Vòi nước vệ sinh. Vòi đơn và vòi kết hợp cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2. Yêu cầu kỹ thuật chung

2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

50

  1.  

TCVN 13502:2022

Yêu cầu chung cho các bộ phận sử dụng trong ống và cống thoát nước

2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

30

  1.  

TCVN 13503-1:2022

Khớp nối mềm. Phần 1: Yêu cầu về tính năng

2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

20

  1.  

TCVN 13503-2:2022

Khớp nối mềm. Phần 2: Đặc tính và thử nghiệm khớp nối mềm, bộ điều chỉnh và ống lót đai kim loại

2022-11-01,2125/QĐ-BKHCN

25

  1.  

TCVN 13504-1:2022

Kiểm dịch thực vật - Quy trình phân tích nguy cơ đến môi trường của sinh vật có ích nhập khẩu - Phần 1: Sinh vật bắt mồi

 2022-11-17,2295/QĐ-BKHCN

16

  1.  

TCVN 13504-2:2022

Kiểm dịch thực vật - Quy trình phân tích nguy cơ đến môi trường của sinh vật có ích nhập khẩu - Phần 2: Sinh vật ký sinh

 2022-11-17,2295/QĐ-BKHCN

16

  1.  

TCVN 13505:2022

Công trình thủy lợi. Tramh bơm cấp, thoát nước. Yêu cầu thiết kế

2022-12-31,2771/QĐ-BKHCN

190

  1.  

TCVN 13506:2022

Nhũ tương nhựa đường kiềm. Yêu cầu kỹ thuật

2022-05-24, 831/QĐ-BKHCN

17

  1.  

TCVN 13507:2022

Phương pháp xác định độ nhớt nhũ tương nhựa đường bằng nhớt kế cánh khuấy quay

2022-05-24, 831/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13508:2022

Bitum. Phương pháp thử nghiệm phao

2022-05-24, 831/QĐ-BKHCN

11

  1.  

TCVN 13509:2022

Bê tông phun trong công trình hầm giao thông. Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu

2022-05-24, 832/QĐ-BKHCN

53

  1.  

TCVN 13511:2022

Mặt sân thể thao. Xác định tính chất kéo của bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp

2022-05-31,879/QĐ-BKHCN

11

  1.  

TCVN 13512:2022

Mặt sân thể thao. Xác định tốc độ thấm nước

2022-05-31,879/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13513:2022

Mặt sân thể thao. Mặt sân thể thao đa năng trong nhà. Các yêu cầu

2022-05-31,879/QĐ-BKHCN

26

  1.  

TCVN 13514-1:2022

Mặt sân thể thao. Mặt cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ dùng cho các môn thể thao ngoài trời. Phần 1: Các yêu cầu đối với mặt sân cỏ nhân tạo dùng cho bóng đá, khúc côn cầu, tập luyện cóng bầu dục, quần vợt và thể thao đa năng

2022-05-31,879/QĐ-BKHCN

37

  1.  

TCVN 13514-2:2022

Mặt sân thể thao – Mặt cỏ nhân tạo và dạng thảm có lỗ dùng cho các môn thể thao ngoài trời – Phần 2: Các yêu cầu đối với mặt sân dạng thảm có lỗ dùng cho quần vợt và sân thể thao đa năng

2022-05-31,879/QĐ-BKHCN

20

  1.  

TCVN 13515:2022

Mặt sân thể thao. Bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp dành cho khu thể thao ngoài trời. Các yêu cầu

2022-05-31,879/QĐ-BKHCN

23

  1.  

TCVN 13516:2022

Thức ăn chăn nuôi. Phân lập và định lượng các chủng nấm men PROBIOTIC

2022-12-30,2724/QĐ-BKHCN

17

  1.  

TCVN 13517:2022

Thức ăn chăn nuôi. Phân lập và định lượng ENTEROCOCCUS (E.FAECIUM) SPP.

2022-12-30,2724/QĐ-BKHCN

16

  1.  

TCVN 13518:2022

Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng FLO bằng phương pháp chuẩn độ sau chưng cất

2022-12-30,2724/QĐ-BKHCN

14

  1.  

TCVN 13519:2022

Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng selen bằng phương pháp đo huỳnh quang

2022-12-30,2724/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 13520:2022

Mật ong. Xác định dư lượng các Sulfonamid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

 2022-09-26,1920/QĐ-BKHCN

14

  1.  

TCVN 13521:2022

Nhà ở và nhà công cộng. Các thông số chất lượng không khí trong nhà

2022-08-29,1686/QĐ-BKHCN

57

  1.  

TCVN 13528-1:2022

Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (VIETGAP). Phần 1: Nuôi trồng thủy sản trong ao

2022-12-30,2769/QĐ-BKHCN

20

  1.  

TCVN 13529:2022

Thiết bị luyện tập thể dục ngoài trời được lắp đặt cố định. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

2022-05-24,830/QĐ-BKHCN

39

  1.  

TCVN 13530:2022

Vườn thực vật quốc gia. Các yêu cầu

2022-12-13,2499/QĐ-BKHCN

16

  1.  

TCVN 13531:2022

Mẫu tiêu bản thực vật. Yêu cầu kỹ thuật

2022-12-13,2499/QĐ-BKHCN

15

  1.  

TCVN 13532:2022

Rừng phòng hộ đầu nguồn. Các yêu cầu

2022-12-13,2499/QĐ-BKHCN

17

  1.  

TCVN 13533:2022

Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ. Thử nghiệm và phân cấp độ bền theo tác nhân sinh học

2022-12-13,2499/QĐ-BKHCN

28

  1.  

TCVN 13534:2022

Viên nén gỗ. Các yêu cầu

2022-12-13,2499/QĐ-BKHCN

18

  1.  

TCVN 13535:2022

Viên nén gỗ. Phân hạng

2022-12-13,2499/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 13536:2022

Bê tông. Phương pháp siêu âm xác định cường độ chịu nén

2022-10-13,2020/QĐ-BKHCN

24

  1.  

TCVN 13537:2022

Bê tông. Phương pháp siêu âm xác định khuyết tật

2022-10-13,2020/QĐ-BKHCN

17

  1.  

TCVN 13538:2022

Thiết bị leo núi. Dây phụ kiện. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

2022-05-31,877/QĐ-BKHCN

12

  1.  

TCVN 13539:2022

Thiết bị leo núi. Dây cáp treo. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

2022-05-31,877/QĐ-BKHCN

11

  1.  

TCVN 13540:2022

Thiết bị leo núi. Kẹp dây. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

2022-05-31,877/QĐ-BKHCN

15

  1.  

TCVN 13541:2022

Thiết bị leo núi. Dây leo núi cơ động. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

2022-05-31,877/QĐ-BKHCN

30

  1.  

TCVN 13542:2022

Thiết bị leo núi. Đế đinh. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

2022-05-31,877/QĐ-BKHCN

22

  1.  

TCVN 13543-1:2022

Thiết bị leo núi. Thiết bị phanh hãm. Phần 1: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với thiết bị phanh hãm có khóa phanh bằng tay

2022-05-31,877/QĐ-BKHCN

22

  1.  

TCVN 13543-2:2022

Thiết bị leo núi. Thiết bị phanh hãm. Phần 2: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với thiết bị phanh hãm bằng tay

2022-05-31,877/QĐ-BKHCN

17

  1.  

TCVN 13544:2022

Thông tin và tư liệu. Liên kết hệ thống mở. Xác định dịch vụ ứng dụng mượn liên thư viện

2022-05-31,876/QĐ-BKHCN

97

  1.  

TCVN 13545:2022

Thiết bị sân thể thao. Thiết bị cầu lông. Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử

2022-07-12,1246/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 13546:2022

Thiết bị sân thể thao. Thiết bị quần vợt. Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử

2022-07-12,1246/QĐ-BKHCN

15

  1.  

TCVN 13547:2022

Thiết bị sân thể thao. Thiết bị bóng rổ. Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử

2022-07-12,1246/QĐ-BKHCN

22

  1.  

TCVN 13548:2022

Thiết bị sân thể thao. Thiết bị bóng chuyền. Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử

2022-07-12,1246/QĐ-BKHCN

17

  1.  

TCVN 13549-1:2022

Thiết bị sân thể thao. Bóng bàn. Phần 1: Yêu cầu chức năng, an toàn và phương pháp thử đối với bàn bóng bàn

2022-07-12,1246/QĐ-BKHCN

37

  1.  

TCVN 13549-2:2022

Thiết bị sân thể thao. Bóng bàn. Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với lắp ráp bộ lưới

2022-07-12,1246/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13550-1:2022

Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước. Phần 1: Phân cấp, vật liệu, yêu cầu chung và phương pháp thử

2022-05-31,878/QĐ-BKHCN

42

  1.  

TCVN 13550-2:2022

Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước. Phần 2: Thông tin cho người tiêu dùng

2022-05-31,878/QĐ-BKHCN

29

  1.  

TCVN 13550-3:2022

Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước. Phần 3: Các yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp a

2022-05-31,878/QĐ-BKHCN

25

  1.  

TCVN 13550-4:2022

Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước. Phần 4: Các yêu cầu an toàn cụ thể  bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp B

2022-05-31,878/QĐ-BKHCN

32

  1.  

TCVN 13550-5:2022

Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước – Phần 5: Các yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp C

 2022-05-31,878/QĐ-BKHCN

27

  1.  

TCVN 13550-6:2022

Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước. Phần 6: Các yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp D

2022-05-31,878/QĐ-BKHCN

25

  1.  

TCVN 13550-7:2022

Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước. Phần 7: Các yêu cầu an toàn cụ thể bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp E

2022-05-31,878/QĐ-BKHCN

36

  1.  

TCVN 13551:2022

Dịch vụ lặn giải trí. Yêu cầu đối với các chương trình nhập môn về lặn có bình dưỡng khí

2022-05-31,875/QĐ-BKHCN

16

  1.  

TCVN 13552-1:2022

Dịch vụ lặn giải trí. Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí. Phần 1: Cấp độ 1. Thợ lặn có giám sát

2022-05-31,875/QĐ-BKHCN

19

  1.  

TCVN 13552-2:2022

Dịch vụ lặn giải trí. Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí. Phần 2: Cấp độ 2. Thợ lặn độc lập

2022-05-31,875/QĐ-BKHCN

25

  1.  

TCVN 13552-3:2022

Dịch vụ lặn giải trí. Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí. Phần 3: Cấp độ 3. Trưởng nhóm lặn

2022-05-31,875/QĐ-BKHCN

20

  1.  

TCVN 13553-1:2022

Dịch vụ lặn giải trí. Yêu cầu đối với đạo tạo người hướng dẫn lặn có bình dưỡng khí. Phần 1: Cấp độ 1

2022-05-31,875/QĐ-BKHCN

19

  1.  

TCVN 13553-2:2022

Dịch vụ lặn giải trí. Yêu cầu đối với đào tạo người hướng dẫn lặn có bình dưỡng khí. Phần 2: Cấp độ 2

2022-05-31,875/QĐ-BKHCN

19

  1.  

TCVN 13554-1:2022

Đồ gỗ ngoài trời - Bàn và ghế dùng cho cắm trại, ngoại thất gia đình và công cộng - Phần 1: Yêu cầu an toàn chung

2022-12-13,2499/QĐ-BKHCN

14

  1.  

TCVN 13554-2:2022

Đồ gỗ ngoài trời - Bàn và ghế dùng cho cắm trại, ngoại thất gia đình và công cộng - Phần 2: Yêu cầu an toàn cơ học và phương pháp thử cho ghế ngồi

2022-12-13,2499/QĐ-BKHCN

46

  1.  

TCVN 13554-3:2022

Đồ gỗ ngoài trời. Bàn và ghế dùng cho cắm trại, ngoại thất gia đình và công cộng. Phần  3: Yêu cầu an toàn cơ học và phương pháp thử cho bàn

2022-12-13,2499/QĐ-BKHCN

26

  1.  

TCVN 13555:2022

Ván gỗ nguyên dùng cho ốp trần và tường. Các yêu cầu

2022-12-13,2499/QĐ-BKHCN

24

  1.  

TCVN 13557-1:2022

Vật liệu dán tường dạng cuộn. Vật liệu dán tường độ bền cao. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

2022-11-02,2145/QĐ-BKHCN

14

  1.  

TCVN 13557-2:2022

Vật liệu dán tường dạng cuộn. Vật liệu dán tường độ bền cao. Phần 2: Xác định độ bền cao

2022-11-02,2145/QĐ-BKHCN

11

  1.  

TCVN 13558:2022

Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng. Yêu cầu kỹ thuật

2022-11-02,2145/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 13559:2022

Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng. Phương pháp thử

2022-11-02,2145/QĐ-BKHCN

15

  1.  

TCVN 13560:2022

Panel thạch cao cốt sợi. Yêu cầu kỹ thuật

2022-11-02,2145/QĐ-BKHCN

22

  1.  

TCVN 13561:2022

Vật liệu xảm dạng latex. Yêu cầu kỹ thuật

2022-11-02,2145/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13565:2022

Ống vải địa kỹ thuật sử dụng cho kết cấu bảo vệ bờ trong công trình giao thông. Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu

2022-11-08,2186/QĐ-BKHCN

37

  1.  

TCVN 13566-1:2022

Ứng dụng đường sắt – Đường ray – Tà vẹt và tấm đỡ bê tông – Phần 1: Yêu cầu chung

2022-11-08,2185/QĐ-BKHCN

32

  1.  

TCVN 13566-2:2022

Ứng dụng đường sắt. Đường ray. Tà vẹt và tấm đỡ bê tông. Phần 2: Tà vẹt bê tông dự ứng lực một khối

2022-11-08,2185/QĐ-BKHCN

24

  1.  

TCVN 13566-3:2022

Ứng dụng đường sắt – Đường ray – Tà vẹt và tấm đỡ bê tông – Phần 3: Tà vẹt bê tông cốt thép hai khối

2022-11-06,2185/QĐ-BKHCN

26

  1.  

TCVN 13566-4:2022

Ứng dụng đường sắt. Đường ray. Tà vẹt và tấm đỡ bê tông. Phần 4: Tấm đỡ bê tông dự ứng lực cho ghi và giao cắt

2022-11-06,2185/QĐ-BKHCN

21

  1.  

TCVN 13566-5:2022

Ứng dụng đường sắt. Đường ray. Tà vẹt và tấm đỡ bê tông. Phần 5: Cấu kiện đặc biệt

2022-11-06,2185/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13566-6:2022

Ứng dụng đường sắt. Đường ray. Tà vẹt và tấm đỡ bê tông. Phần 6: Thiết kế

2022-11-06,2185/QĐ-BKHCN

48

  1.  

TCVN 13567-1:2022

Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng. Thi công và nghiệm thu. Phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường

2022-06-20, 1037/QĐ-BKHCN

60

  1.  

TCVN 13567-2:2022

Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng. Thi công và nghiệm thu. Phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng  nhựa đường polyme

2022-06-20, 1037/QĐ-BKHCN

17

  1.  

TCVN 13567-3:2022

Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng. Thi công và nghiệm thu. Phần 3: Hỗn hợp nhựa bán rỗng

2022-06-20, 1037/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 13568:2022

Công trình thủy lợi – Bê tông sử dụng tro bay – Hướng dẫn thiết kế thành phần, thi công và nghiệm thu

2022-11-01,2124/QĐ-BKHCN

51

  1.  

TCVN 13574-1:2022

Thu nhận dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số. Phần 1: Quy định chung

2022-09-26,1917/QĐ-BKHCN

16

  1.  

TCVN 13574-2:2022

Thu nhận dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số. Phần 2: Thiết kễ kỹ thuật và bay chụp ảnh

2022-09-26,1917/QĐ-BKHCN

41

  1.  

TCVN 13574-3:2022

Thu nhận dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số. Phần 3: Chất lượng ảnh kỹ thuật số

2022-09-26,1917/QĐ-BKHCN

28

  1.  

TCVN 13575:2022

Thu nhận dữ liệu không gian địa lý. Đo vẽ ảnh hàng không kỹ thuật số

2022-09-26,1917/QĐ-BKHCN

67

  1.  

TCVN 13576:2022

Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không. Tăng dày khống chế ảnh

2022-09-26,1917/QĐ-BKHCN

31

  1.  

TCVN 13583:2022

Thuốc lá nguyên liệu. Đánh giá cảm quan bằng phương pháp cho điểm

2022-08-11,1486/QĐ-BKHCN

20

  1.  

TCVN 13585-1:2022

Cá nước ngọt. Yêu cầu kỹ thuật. Phần 1: Giống cá thát lát còm, cá lăng đuôi đỏ, cá ét mọi, cá trên vàng, cá chạch bùn

2022-12-30,2769/QĐ-BKHCN

15

  1.  

TCVN 13585-2:2022

Cá nước ngọt. Yêu cầu kỹ thuật. Phần 2: Giống cá hô, cá trà sóc, cá bông lau, cá chạch lấu

2022-12-30,2769/QĐ-BKHCN

14

  1.  

TCVN 13585-3:2022

Cá nước ngọt – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 3: Giống cá chiên, cá chạch sông, cá anh vũ

2022-12-30,2769/QĐ-BKHCN

16

  1.  

TCVN 13586:2022

Kho bảo quản hiện vật bảo tàng. Các yêu cầu

2022-09-23,1897/QĐ-BKHCN

22

  1.  

TCVN 13589-1:2022

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Địa vật lý lỗ khoan. Phần 1: Quy định chung

2022-11-15,2240/QĐ-BKHCN

18

  1.  

TCVN 13589-2:2022

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Địa vật lý lỗ khoan.Phần 2: Phương pháp gamma tự nhiên

2022-11-15,2240/QĐ-BKHCN

12

  1.  

TCVN 13589-3:2022

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Địa vật lý lỗ khoan. Phần 3; Phương pháp gamma nhân tạo

2022-11-15,2240/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 13589-4:2022

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Địa vật lý lỗ khoan. Phần 4: Phương pháp phổ GAMMA

2022-11-15,2240/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 13589-5:2022

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản. Địa vật lý lỗ khoan. Phần 5: Phương pháp nơtron

2022-11-15,2240/QĐ-BKHCN

12

  1.  

TCVN 13589-6:2022

Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản – Địa vật lý lỗ khoan – Phần 6: Phương pháp đo nhiệt độ

2022-11-15,2240/QĐ-BKHCN

12

  1.  

TCVN 13592:2022

Đường đô thị. Yêu cầu thiết kế

2022

80

  1.  

TCVN 13594-1:2022

Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h – Phần 1: Yêu cầu chung

2022-12-21,2591/QĐ-BKHCN

83

  1.  

TCVN 13594-2:2022

Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h – Phần 2: Thiết kế tổng thể và đặc điểm vị trí

2022-12-21,2591/QĐ-BKHCN

32

  1.  

TCVN 13594-3:2022

Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 MM, vận tốc đến 350 KM/H. Phần 3: Tải trọng và tác động

2022-12-21,2591/QĐ-BKHCN

188

  1.  

TCVN 13594-4:2022

Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h – Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu

2022-12-21,2591/QĐ-BKHCN

84

  1.  

TCVN 13596-1:2022

Đất đá quặng chì kẽm – Phần 1: Xác định hàm lượng silic dioxit bằng phương pháp trọng lượng

2022-11-15,2241/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13596-2:2022

Đất đá quặng chì kẽm. Phần 2: Xác định hàm lượng chì, kẽm bằng phương pháp chuẩn độ

2022-11-15,2241/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 13596-3:2022

Đất đá quặng chì kẽm. Phần 3: Xác định hàm lượng bạc, bismuth, cadimi, chì, kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

2022-11-15,2241/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 13596-4:2022

Đất đá quặng chì kẽm. Phần 4: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp trọng lượng

2022-11-15,2241/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13596-5:2022

Đất đá quặng chì kẽm. Phần 5: Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

2022-11-15,2241/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13596-6:2022

Đất đá quặng chì kẽm. Phần 6: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

 2022-11-15,2241/QĐ-BKHCN

11

  1.  

TCVN 13597-1:2022

Đất, đá quặng. Phần 1: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng bằng phương pháp nhiễu xạ tia X

2022-11-15,2241/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13597-2:2022

Đất, đá quặng. Phần 2: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng phương pháp nhiệt vi sai

2022-11-15,2241/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13599-1:2022

Hệ thống giao thông thông minh (ITS) – Trao đổi dữ liệu với các mô đun giao tiếp bên đường – Phần 1: Nguyên tắc chung và khung tài liệu cho các hồ sơ ứng dụng

2022-12-08,2472/QĐ-BKHCN

14

  1.  

TCVN 13599-2:2022

Hệ thống giao thông thông minh (ITS) – Trao đổi dữ liệu với các mô đun giao tiếp bên đường – Phần 2: Giao tiếp giữa trung tâm và các thiết bị liên quan bằng giao thức SNMP

2022-12-08,2472/QĐ-BKHCN

62

  1.  

TCVN 13599-3:2022

Hệ thống giao thông thông minh (ITS) – Trao đổi dữ liệu với các mô đun giao tiếp bên đường – Phần 3: Hồ sơ ứng dụng – Trao đổi dữ liệu (AP-DATEX)

2022-12-08,2472/QĐ-BKHCN

23

  1.  

TCVN 13600-1:2022

Hệ thống giám sát và thông tin giao thông – Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám sát và thông tin giao thông – Phần 1: Các yêu cầu định nghĩa thông điệp

2022-12-08,2472/QĐ-BKHCN

16

  1.  

TCVN 13600-2:2022

Hệ thống giám sát và thông tin giao thông – Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám sát và thông tin giao thông – Phần 2: DATEX-ASN

2022-12-08,2472/QĐ-BKHCN

77

  1.  

TCVN 13600-3:2022

Hệ thống giám sát và thông tin giao thông – Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám sát và thông tin giao thông – Phần 3: Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giao thông thông minh (ITS) sử dụng XML (Hồ sơ A)

2022-12-08,2472/QĐ-BKHCN

28

  1.  

TCVN 13615:2022

Tính toán các đặc trưng thủy văn thiết kế

2022-12-30,2771/QĐ-BKHCN

205

  1.  

TCVN 13616:2023

Lò phản ứng khí hoá xử lý chất thải rắn. Yêu cầu kỹ thuật

2023-02-24,206/QĐ-BKHCN

12

  1.  

TCVN 13617:2022

Sản phẩm hóa hơi. Xác định hàm lượng nicotin trong khí phát thải. Phương pháp sắc ký khí

2022-12-14,2506/QĐ-BKHCN

23

  1.  

TCVN 13618:2022

Sản phẩm hóa hơi. Xác định một số hợp chất cacbonyl trong khí phát thải

2022-12-14,2506/QĐ-BKHCN

23

  1.  

TCVN 13619:2022

Dịch lỏng dùng cho sản phẩm hóa hơi. Xác định nicotin, propylen glycol và glycerol. Phương pháp sắc ký khí

2022-12-14,2506/QĐ-BKHCN

12

  1.  

TCVN 13620:2022

Sản phẩm hóa hơi. Máy hút sản phẩm hóa hơi phân tích thông dụng. Định nghĩa và các điều kiện chuẩn

2022-12-14,2506/QĐ-BKHCN

12

  1.  

TCVN 13657-1:2023

Phòng cháy chữa cháy. Hệ thống chữa cháy phun sương  áp suất cao. Phần 1: Yêu cầu thiết kế và lắp đặt

2023-02-28,261/QĐ-BKHCN

35

  1.  

TCVN 13665-1:2023

Xác định các hợp chất nitơ hữu cơ trong không khí bằng sắc ký lỏng và khối phổ – Phần 1: Isoxyanat sử dụng dẫn xuất dibutylamin

2023-03-06,297/QĐ-BKHCN

40

  1.  

TCVN 13665-2:2023

Xác định các hợp chất nitơ hữu cơ trong không khí bằng sắc ký lỏng và khối phổ – Phần 2: Amin và aminoisoxyanat sử dụng dẫn xuất dibutylamin và etyl cloroformat

2023-03-06,297/QĐ-BKHCN

36

  1.  

TCVN 13666:2023

Phương pháp xác định canxi, magiê, kali và natri lắng đọng ướt trong không khí bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

2023-03-06,297/QĐ-BKHCN

18

  1.  

TCVN 13667:2023

Lấy mẫu khí thải từ các nguồn cháy và các nguồn tĩnh khác để xác định hydro xyanua

2023-03-06,297/QĐ-BKHCN

15

  1.  

TCVN 13675:2023

Chất lượng nước. Xác định tổng cacbon hữu cơ ̣(TOC), CACBON hữu cơ hòa tan (DOC), tổng nitơ liên kết (TNb) và nitơ liên kết hòa tan  (DNb) sau khi đốt oxy hóa xúc tác ở nhiệt độ cao

2023-03-06,295/QĐ-BKHCN

25

  1.  

TCVN 13676:2023

Chất lượng nước. Xác định phần hòa tan của một số thành phần dược hoạt tính, sản phẩm chuyển hóa và các chất hữu cơ khác trong nước và nước thải đã qua xử lý. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao-khối phổ (HPLC-MS/MS hoặc HRMS) sau khi bơm trực tiếp

2023-03-06,295/QĐ-BKHCN

42

  1.  

TCVN 13677-1:2023

Chất lượng nước. Phương pháp đa hợp chất theo lớp. Phần 1: Tiêu chí nhận dạng các hợp chất cần xác định bằng sắc ký khí, sắc ký lỏng và khối phổ

2023-03-06,295/QĐ-BKHCN

28

  1.  

TCVN 13677-2:2023

Chất lượng nước. Phương pháp đa hợp chất theo lớp. Phần 2: Tiêu chí xác định định lượng các chất hữu cơ bằng phương pháp phân tích đa hợp chất theo lớp

2023-03-06,295/QĐ-BKHCN

16

  1.  

TCVN 13678:2023

Thiết lập dữ liệu môi trường liên quan đến các hoạt động quản lý chất thải. Lập kế hoạch và thực hiện đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng

2023-03-06,296/QĐ-BKHCN

37

  1.  

TCVN 13679:2023

Thiết lập dữ liệu môi trường liên quan đến các hoạt động quản lý chất thải – Xây dựng mục tiêu chất lượng dữ liệu

2023-03-06,296/QĐ-BKHCN

43

  1.  

TCVN 13680:2023

Hướng dẫn lựa chọn thiết bị lấy mẫu cho các hoạt động thu thập dữ liệu chất thải và môi trường bị ô nhiễm

2023-03-06,296/QĐ-BKHCN

73

  1.  

TCVN 13681:2023

Hướng dẫn thiết lập dữ liệu môi trường liên quan đến các hoạt động quản lý chất thải – Lựa chọn và tối ưu hóa thiết kế lấy mẫu

2023-03-06,296/QĐ-BKHCN

56

  1.  

TCVN 13682:2023

Hướng dẫn lấy mẫu phụ phòng thí nghiệm thành phần môi trường liên quan đến các hoạt động quản lý chất thải

2023-03-06,296/QĐ-BKHCN

25

  1.  

TCVN 13683:2023

Hướng dẫn thu thập dữ liệu thiết kế quá trình xử lý tại địa điểm bị nhiễm bẩn – Địa điểm bị nhiễm hóa chất cần quan tâm

2023-03-06,296/QĐ-BKHCN

18

  1.  

TCVN 13685:2023

Tấm trang trí bằng gỗ xốp. Yêu cầu kỹ thuật

2023-02-23,197/QĐ-BKHCN

15

  1.  

TCVN 13686:2023

Tấm lát sàn bằng gỗ xốp dạng liên kết hạt. Phương pháp thử

2023-02-23,197/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 13687:2023

Vật liệu phủ sàn đàn hồi. Gỗ xốp composite. Xác định khối lượng riêng biểu kiến

 2023-02-23,197/QĐ-BKHCN

7

  1.  

TCVN 13688:2023

Vật liệu phủ sàn đàn hồi. Gỗ xốp composite. Xác định độ ẩm

2023-02-23,197/QĐ-BKHCN

7

  1.  

TCVN 13689:2023

Hạt gỗ xốp. Xác định độ ẩm

2023-02-23,197/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 3105:2022

Hỗn hợp bê tông và bê tông. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

20

  1.  

TCVN 3106:2022

Hỗn hợp bê tông. Phương pháp xác định độ sụt

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 3107:2022

Hỗn hợp bê tông. Phương pháp xác định độ cứng VEBE

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

7

  1.  

TCVN 3109:2022

Hỗn hợp bê tông. Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 3111:2022

Hỗn hợp bê tông. Phương pháp áp suất xác định hàm lượng bọt khí

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

23

  1.  

TCVN 3112:2022

Bê tông. Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ rỗng

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

18

  1.  

TCVN 3113:2022

Bê tông. Phương pháp xác định độ hút nước

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 3114:2022

Bê tông. Phương pháp xác định độ mài mòn

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 3115:2022

Bê tông. Phương pháp xác định khối lượng thể tích

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 3116:2022

Bê tông. Phương pháp xác định độ chống thấm nước. Phương pháp vết thấm

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 3117:2022

Bê tông. Phương pháp xác định độ co

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

14

  1.  

TCVN 3118:2022

Bê tông. Phương pháp xác định cường độ chịu nén

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 3119:2022

Bê tông. Phương pháp xác định cường độ chịu kéo khi uốn

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 3120:2022

Bê tông. Phương pháp xác định cường độ chịu kéo khi bửa

2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 3121-10:2022

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vừa đóng rắn

2022-11-15,2248/QĐ-BKHCN

7

  1.  

TCVN 3121-11:2022

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đóng rắn

2022-11-15,2248/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 3121-12:2022

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đóng rắn trên nền

2022-11-15,2248/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 3121-17:2022

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng ion chloride hòa tan trong nước

2022-11-15,2248/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 3121-18:2022

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định hệ số hút nước do mao dẫn của vữa đóng rắn

2022-11-15,2248/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 3121-1:2022

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước hạt lớn nhất của cốt liệu

2022-11-15,2248/QĐ-BKHCN

7

  1.  

TCVN 3121-2:2022

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

2022-11-15,2248/QĐ-BKHCN

7

  1.  

TCVN 3121-3:2022

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)

2022-11-15,2248/QĐ-BKHCN

7

  1.  

TCVN 3121-6:2022

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi

2022-11-15,2248/QĐ-BKHCN

6

  1.  

TCVN 3121-8:2022

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu lượng

2022-11-15,2248/QĐ-BKHCN

7

  1.  

TCVN 3121-9:2022

Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi

2022-11-15,2248/QĐ-BKHCN

8

  1.  

TCVN 3890:2023

Phòng cháy chữa cháy. Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình. Trang bị, bố trí

2023-02-28,261/QĐ-BKHCN

47

  1.  

TCVN 4314:2022

Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật

2022-11-15,2248/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 5726:2022

Bê tông. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ, môđun đàn hồi và hệ số poisson

 2022-11-02,2143/QĐ-BKHCN

16

  1.  

TCVN 6666:2022

Thuốc lá điếu đầu lọc

2022-08-11,1486/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 6667:2022

Thuốc lá điếu không đầu lọc

2022-08-11,1486/QĐ-BKHCN

10

  1.  

TCVN 6675:2022

Thuốc lá. Xác định độ ẩm. Phương pháp dùng tủ sấy

2022-08-11,1486/QĐ-BKHCN

9

  1.  

TCVN 6679:2022

Thuốc lá điếu - Xác định nicotin trong tổng hàm lượng chất hạt từ luồng khói chính - Phương pháp sắc ký khí

2022-08-11,1486/QĐ-BKHCN

14

  1.  

TCVN 6946:2022

Vật liệu làm giấy cuốn điếu thuốc lá, giấy cuốn đầu lọc và giấy ghép đầu lọc bao gồm cả vật liệu có vùng thấu khí định hướng hoặc gián đoạn và dải băng cuốn có độ thấu khí khác nhau - Xác định độ thấu khí

2022-08-11,1486/QĐ-BKHCN

32

  1.  

TCVN 7096:2022

Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng. Định nghĩa và các điều kiện chuẩn

2022-08-11,1486/QĐ-BKHCN

28

  1.  

TCVN 7161-1:2022

Hệ thống chữa cháy bằng khí. Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống. Phần 1: Yêu cầu chung

2022-11-01,2127/QĐ-BKHCN

120

  1.  

TCVN 7569:2022

Xi măng alumin

2022-11-02,2145/QĐ-BKHCN

13

  1.  

TCVN 8256:2022

Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật

2022-11-02,2145/QĐ-BKHCN

29

  1.  

TCVN 8303:2022

Quy trình khảo sát, đánh giá diễn biến lòng sông, bờ biển

2022-12-30,2771/QĐ-BKHCN

55

  1.  

TCVN 8400-10:2022

Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 10: Bệnh lao bò

2022-09-27,1929/QĐ-BKHCN

35

  1.  

TCVN 8400-52:2022

Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 52: Bệnh nhiệt thán ở gia súc

2022-09-27,1929/QĐ-BKHCN

47

  1.  

TCVN 8400-53:2022

Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 53: Bệnh viêm phổi hóa mủ do vi khuẩn Ornithobacterium rhinotracheale ở gà

2022-09-27,1929/QĐ-BKHCN

33

  1.  

TCVN 8400-54:2022

Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 54: Bệnh tỵ thư ở gia súc

2022-09-27,1929/QĐ-BKHCN

47

  1.  

TCVN 8400-55:2022

Bệnh động vật. Quy trình chẩn đoán. Phần 55: Bệnh u nhày ở thỏ

2022-09-27,1929/QĐ-BKHCN

35

  1.  

TCVN 8417:2022

Công trình thủy lợi. Quy trình vận hành trạm bơm điện

2022-07-15,1266/QĐ-BKHCN

26

  1.  

TCVN 8419:2022

Công trình bảo vệ đê, bờ sông. Yêu cầu thiết kế

2022-12-30,2771/QĐ-BKHCN

57

  1.  

TCVN 8684:2022

Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y. Phép thử độ thuần khiết

2022-09-27,1929/QĐ-BKHCN

11

  1.  

TCVN 8685-10:2022

Vaccine testing procedure – Part 10: Foot and mouth disease vaccine, inactivated

2022-09-27,1929/QĐ-BKHCN

24

  1.  

TCVN 8685-9:2022

Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 9: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh cúm gia cầm

2022-09-27,1929/QĐ-BKHCN

14

  1.  

TCVN 8710-22:2022

Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá

2022-09-27,1929/QĐ-BKHCN

22

  1.  

TCVN 8710-23:2022

Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do HINV ở cá hồi

2022-09-27,1929/QĐ-BKHCN

21

  1.  

TCVN 8710-24:2022

Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn

2022-09-27,1929/QĐ-BKHCN

21

  1.  

TCVN 8710-25:2022

Bệnh thủy sản. Quy trình chẩn đoán. Phần 25: Bệnh do ký sinh trùng Bonamia ostreae và bonamia exitiosa ở hàu

2022-09-27,1929/QĐ-BKHCN

27

  1.  

TCVN 9143:2022

Công trình thủy lợi. Tính toán thấm dưới đáy và vai công trình trên nền không phải là đá

2022-12-21,2593/QĐ-BKHCN

60

  1.  

TCVN 9159:2022

Công trình thủy lợi. Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu khớp nối

2022-12-21,2593/QĐ-BKHCN

56

  1.  

TCVN ISO 22300:2023

An ninh và khả năng thích ứng. Từ vựng

2023-03-02,276/QĐ-BKHCN

107

  1.  

TCVN ISO 22301:2023

An ninh và khả năng thích ứng. Hệ thống quản lý kinh doanh liên tục. Các yêu cầu

2023-03-02,276/QĐ-BKHCN

48

  1.  

TCVN VIII:2022

Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc

2022-11-04,2168/QĐ-BKHCN

54

 

Click vào phần bôi vàng để xem thay đổi chi tiết