I. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia là gì?
1. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia là chứng nhận một người lao động có đủ năng lực thực hiện các công việc đạt yêu cầu ở một bậc trình độ kỹ năng của một nghề.
2. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia gồm có 05 (năm) loại được phân theo 05 (năm) bậc, từ bậc 1 đến bậc 5 cụ thể như sau:
3. Hình thức và nội dung của chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia theo Mẫu tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư 38/2015/TT-BLĐTBXH
Căn cứ:
Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 12 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2015 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2020.
Theo khoản 1 Điều 35 Luật Việc làm 2013 thì người lao động làm công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khoẻ của cá nhân người lao động hoặc cộng đồng phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.
Cụ thể, danh mục công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khỏe của cá nhân người lao động hoặc cộng đồng phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 31/2015/NĐ-CP như sau:
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Tên ngành |
Tên công việc |
B |
Khai khoáng |
|||||
5 |
Khai thác than cứng và than non |
|||||
51 |
510 |
5100 |
Khai thác và thu gom than cứng |
- Đào, chống lò - Vận hành máy, thiết bị khai thác than trong hầm lò |
||
C |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|||||
33 |
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị |
|||||
331 |
Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sắt |
|||||
3313 |
33130 |
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
- Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị y tế sử dụng điện tử, điều khiển bằng điện tử, khí áp lực và quang học |
|||
F |
||||||
42 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|||||
421 |
4210 |
Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ |
||||
42101 |
Xây dựng công trình đường sắt |
- Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm |
||||
42102 |
Xây dựng công trình đường bộ |
- Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm |
||||
429 |
4290 |
42900 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
- Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm |
||
N |
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
|||||
81 |
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan |
|||||
812 |
Dịch vụ vệ sinh . |
|||||
8129 |
81290 |
Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
- Vệ sinh lau dọn bề ngoài các công trình cao tầng trên 10 tầng |
|||
R |
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
|||||
93 |
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí |
|||||
932 |
Hoạt động vui chơi, giải trí khác |
|||||
9329 |
93290 |
Hoạt động vui chơi, giải trí khác chưa phân vào đâu |
- Quản lý và phục vụ tại khu vui chơi, giải trí trong tầng hầm có diện tích trên 1000m2. |