cskh@atld.vn 0917267397
Hỏi & Đáp: Nghề, công việc nào yêu cầu phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia?

I. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia là gì?

1. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia là chứng nhận một người lao động có đủ năng lực  thực hiện các công việc đạt yêu cầu ở một bậc trình độ kỹ năng của một nghề.

2. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia gồm có 05 (năm) loại được phân theo 05 (năm) bậc, từ bậc 1 đến bậc 5 cụ thể như sau:

3. Hình thức và nội dung của chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia theo Mẫu tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư 38/2015/TT-BLĐTBXH

Căn cứ: 

Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 12 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2015 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2020.

II. Những công việc yêu cầu phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia mới nhất

Theo khoản 1 Điều 35 Luật Việc làm 2013 thì người lao động làm công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khoẻ của cá nhân người lao động hoặc cộng đồng phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.

Cụ thể, danh mục công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khỏe của cá nhân người lao động hoặc cộng đồng phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 31/2015/NĐ-CP như sau:

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Tên ngành

Tên công việc

B

       

Khai khoáng

 
 

5

     

Khai thác than cứng và than non

 
   

51

510

5100

Khai thác và thu gom than cứng

- Đào, chống lò

- Vận hành máy, thiết bị khai thác than trong hầm lò

C

       

Công nghiệp chế biến, chế tạo

 
 

33

     

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị

 
   

331

   

Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sắt

 
     

3313

33130

Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học

- Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị y tế sử dụng điện tử, điều khiển bằng điện tử, khí áp lực và quang học

F

           
 

42

     

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

 
   

421

4210

 

Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ

 
       

42101

Xây dựng công trình đường sắt

- Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm

       

42102

Xây dựng công trình đường bộ

- Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm

   

429

4290

42900

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

- Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm

N

       

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

 
 

81

     

Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

 
   

812

   

Dịch vụ vệ sinh .

 
     

8129

81290

Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác

- Vệ sinh lau dọn bề ngoài các công trình cao tầng trên 10 tầng

R

       

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

 
 

93

     

Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí

 
   

932

   

Hoạt động vui chơi, giải trí khác

 
     

9329

93290

Hoạt động vui chơi, giải trí khác chưa phân vào đâu

- Quản lý và phục vụ tại khu vui chơi, giải trí trong tầng hầm có diện tích trên 1000m2.

 

Click vào phần bôi vàng để xem thay đổi chi tiết