cskh@atld.vn 0917267397
DM: Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày

PHỤ LỤC I

DANH MỤC BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. DANH MỤC BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY

TT

Danh mục bệnh theo các chuyên khoa

Mã bệnh theo ICD 10

I

Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng

1.

Bệnh do amip

Từ A06.1 đến A06.9

2.

Bệnh Lao

Từ A15 đến A19

3.

Bệnh do Brucella

A23

4.

Bệnh do Burkholderia pseudomallei (bệnh Withmore), không đặc hiệu

A24.4

5.

Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng

A30 và B92

6.

Nhiễm khuẩn do Mycobacteria khác

A31

7.

Bệnh uốn ván

A35

8.

Viêm gan vi rút mạn tính

B18

9.

Bệnh do nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS

Từ B20 đến B24, Z21

10.

Viêm màng não do nhiễm nấm candida

B37.5

11.

Bệnh nhiễm nấm Coccidioides ở phổi mạn tính

B38.1

12.

Bệnh nhiễm nấm Histoplasma capsulatum ở phổi mạn tính

B39.1

13.

Bệnh nhiễm nấm Blastomyces ở phổi mạn tính

B40.1

14.

Bệnh nhiễm nấm Aspergillus ở phổi xâm lấn

B44.0

15.

Bệnh do nấm Cryptococcus

B45

16.

Bệnh do nấm Mucor ở phổi

B46.0

17.

Bệnh u nấm

B47

18.

Bệnh nhiễm nấm Penicillium

B48.4

19.

Sốt rét do Plasmodium Falciparum kèm biến chứng não

B50.0

20.

Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứng khác

B50.8

21.

Nhiễm sán lá gan nhỏ

B66.1

22.

Nhiễm sán lá gan lớn

B66.3

23.

Nhiễm sán dây cá Diphyllobothrium và bệnh ấu trùng sán nhái Sparganum

B70

24.

Nhiễm giun xoắn Trichinella

B75

25.

Bệnh do ký sinh trùng không xác định

B89

26.

Di chứng do lao xương và khớp

B90.2

27.

Di chứng của bệnh viêm não do vi rút

B94.1

28.

Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng xác định khác

B94.8

29.

Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng không xác định

B94.9

30.

Vi rút Papilloma là nguyên nhân gây bệnh phân loại ở chương khác

B97.7

II

U tân sinh

31.

U ác tính

Từ C00 đến C97

32.

U tân sinh tại chỗ

Từ D00 đến D09

33.

U lành của xương và sụn khớp

D16

34.

U lành tuyến thượng thận

D35.0

35.

U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

Từ D37 đến D48

III

Bệnh máu, cơ quan tạo máu và các bệnh lý liên quan đến cơ chế miễn dịch

36.

Bệnh Thalassemia

D56

37.

Bệnh hồng cầu hình liềm

D57

38.

Các thiếu máu tan máu di truyền

D58

39.

Thiếu máu tan máu mắc phải

D59

40.

Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải

D60

41.

Các thể suy tủy xương khác

D61

42.

Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)

D66

43.

Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)

D67

44.

Các bất thường đông máu

D68

45.

Bất thường chất lượng tiểu cầu

D69.1

46.

Giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát

D69.3

47.

Các bệnh máu và cơ quan tạo máu

D75

48.

Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng

D76.2

49.

Bệnh Sarcoid (u hạt)

D86

50.

Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu

D89.2

IV

Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa

51.

Suy giáp

E03

52.

Nhiễm độc giáp (cường giáp)

Từ E05.0 đến E05.4

53.

Nhiễm độc gáp khác

E05.8

54.

Nhiễm độc giáp, không đặc hiệu

E05.9

55.

Viêm tuyến giáp mạn tính

Từ E06.2 đến E06.5

56.

Đái tháo đường

Từ E10 đến E14

57.

Hạ đường máu khác

E16.1

58.

Bệnh suy tuyến cận giáp

E20.8

59.

Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp

E21

60.

Cường tuyến yên

E22

61.

Bệnh đái tháo nhạt

E23.2

62.

Hội chứng Cushing

E24

63.

Tăng Aldosteron

E26

64.

Các rối loạn của tuyến thượng thận

E27

65.

Rối loạn chức năng đa tuyến

E31

66.

Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm Bệnh Wilson)

E83.0

67.

Xơ nang

E84

68.

Hạ Kali máu

E87.6

69.

Suy giáp sau điều trị

E89.0

V

Rối loạn tâm thần và hành vi

70.

Rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng

Từ F00 đến F09

71.

Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần

Từ F10 đến F19

72.

Tâm thần phân liệt

F20

73.

Rối loạn loại phân liệt

F21

74.

Rối loạn hoang tưởng dai dẳng

F22

75.

Rối loạn phân liệt cảm xúc

F25

76.

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực

F31

77.

Giai đoạn trầm cảm

F32

78.

Rối loạn trầm cảm tái diễn

F33

79.

Các trạng thái rối loạn khí sắc

F34

80.

Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi

F40

81.

Các rối loạn lo âu khác

F41

82.

Rối loạn ám ảnh nghi thức

F42

83.

Rối loạn stress sau sang chấn

F43.1

84.

Các rối loạn sự thích ứng

F43.2

85.

Các rối loạn dạng cơ thể

F45

86.

Các rối loạn nhân cách đặc hiệu

F60

87.

Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác

F61

88.

Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não

F62

89.

Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành

F68

90.

Chậm phát triển trí tuệ

Từ F70 đến F79

91.

Các rối loạn về phát triển tâm lý

Từ F80 đến F89

92.

Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

Từ F90 đến F98

VI

Bệnh hệ thần kinh

93.

Viêm màng não do liên cầu

G00.2

94.

Viêm não viêm tủy và viêm não tủy

G04

95.

Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G09

96.

Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan

G12

97.

Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác

G13

98.

Bệnh Parkinson

G20

99.

Hội chứng Parkinson thứ phát

G21

100.

Loạn trương lực cơ (Dystonia)

G24

101.

Bệnh Alzheimer

G30

102.

Bệnh đa xơ cứng, xơ cứng rải rác

G35

103.

Viêm tủy thị thần kinh

G36.0

104.

Viêm tủy cắt ngang

G37.3

105.

Viêm tủy hoại tử bán cấp

G37.4

106.

Động kinh

G40

107.

Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V)

G50.0

108.

Co thắt và giật nửa mặt

G51.3

109.

Đau thần kinh sau zona

G53.0*

110.

Bệnh rễ và đám rối thần kinh

G54

111.

Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính)

G61

112.

Bệnh nhược cơ

G70.0

113.

Bệnh cơ tiên phát

G71

114.

Bại não trẻ em

G80

115.

Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi

G82

116.

Bệnh khác của tủy sống

G95

VII

Bệnh mắt và phần phụ của mắt

117.

Bệnh khác của tuyến lệ

H04.1

118.

Viêm mống mắt thể mi do thể thủy tinh

H20.2

119.

Bệnh khác của mống mắt và thể mi

H21

120.

Bệnh viêm hắc võng mạc khác

H30.8

121.

Viêm hắc võng mạc, không xác định

H30.9

122.

Bong võng mạc co kéo

H33.4

123.

Các bệnh lý tắc mạch máu võng mạc

H34.8

124.

Các bệnh lý võng mạc khác

H35

125.

Glocom

Từ H40.1 đến H40.9

126.

Viêm nội nhãn khác

H44.1

127.

Viêm thị thần kinh

H46

VIII

Bệnh lý tai mũi họng

128.

Viêm tai giữa mủ mạn tính

H66.3

129.

Viêm xương chũm, không đặc hiệu

H70.9

130.

Cholesteatoma của tai giữa

H71

131.

Bệnh Meniere

H81.0

132.

Điếc tiếng ồn

H83.3

133.

Nghe kém dẫn truyền hai bên

H90.0

134.

Nghe kém giác quan không đặc hiệu

H90.5

135.

Nghe kém đặc hiệu khác

H91.8

IX

Bệnh hệ tuần hoàn

136.

Bệnh tim mạn tính do thấp

Từ I05 đến I09

137.

Bệnh lý tăng huyết áp

Từ I10 đến I15

138.

Bệnh tim thiếu máu cục bộ

Từ I20 đến I25

139.

Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi

Từ I26 đến I28

140.

Viêm màng ngoài tim cấp

I30

141.

Viêm co thắt màng ngoài tim mạn

I31.1

142.

Viêm nội tâm mạc cấp và bán cấp

I33

143.

Bệnh lý van hai lá không do thấp

I34

144.

Bệnh van động mạch chủ không do thấp

I35

145.

Viêm cơ tim cấp

I40

146.

Bệnh cơ tim

I42

147.

Rung nhĩ và cuồng động nhĩ

I48

148.

Loạn nhịp tim khác

I49

149.

Suy tim

I50

150.

Xuất huyết não

I61

151.

Nhồi máu não

I63

152.

Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não

I64

153.

Di chứng bệnh mạch máu não

I69

154.

Phình và tách thành động mạch chủ

I71

155.

Thuyên tắc và huyết khối động mạch

I74

156.

Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạch

I80

157.

Rối loạn hệ tuần hoàn sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác

I97

X

Bệnh hệ hô hấp

158.

Viêm thanh quản và viêm thanh khí quản mạn tính

J37

159.

Políp của dây thanh âm và thanh quản

J38.1

160.

Các Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khác

J44

161.

Hen suyễn

J45

162.

Giãn phế quản

J47

163.

Bệnh bụi phổi của công nhân ngành than

J60

164.

Bệnh bụi phổi amian và các sợi khoáng khác

J61

165.

Bệnh bụi phổi do silic

J62

166.

Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác

J63

167.

Bệnh bụi phổi không phân loại

J64

168.

Bệnh bụi phổi kết hợp với lao

J65

169.

Bệnh đường dẫn khí do bụi hữu cơ đặc biệt khác

J66

170.

Viêm phổi tăng cảm do bụi hữu cơ

J67

171.

Bệnh hô hấp do hít hóa chất, khí, khói và chất bay hơi

J68

172.

Viêm phổi do chất rắn và chất lỏng

J69

173.

Bệnh phổi mô kẽ mạn tính do thuốc

J70.3

174.

Bệnh phổi mô kẽ khác

J84

175.

Áp xe phổi và trung thất

J85

176.

Mủ lồng ngực

J86

177.

Suy hô hấp mạn

J96.1

XI

Bệnh hệ tiêu hóa

 

178.

Bệnh Crohn

K50

179.

Viêm dạ dày - ruột và viêm đại tràng không nhiễm trùng khác

K52

180.

Bệnh gan do rượu

K70

181.

Viêm gan mạn tính không phân loại nơi khác

K73

182.

Gan xơ hóa và xơ gan

K74

183.

Viêm gan tự miễn

K75.4

184.

Sỏi ống mật có viêm đường mật

K80.3

185.

Viêm tụy mạn do rượu

K86.0

186.

Viêm tụy mạn thể khác

K86.1

XII

Bệnh da và mô dưới da

187.

Pemphigus

L10

188.

Pemphigoid

L12

189.

Viêm da dạng Herpes

L13.0

190.

Các bệnh lý bọng nước đặc hiệu khác

L13.8

191.

Các bệnh da có bọng nước trong các bệnh phân loại ở phần khác

L14

192.

Đỏ da toàn thân

L26

193.

Vảy nến

L40

194.

Á sừng vảy nến

L41

195.

Vảy phấn đỏ nang long

L44.0

196.

Mày đay tự phát

L50.1

197.

Mày đay khác

L50.8

198.

Hồng ban nút

L52

199.

Trứng cá mạch lươn

L70.1

200.

Viêm tuyến mồ hôi mủ (nhọt ổ gà)

L73.2

201.

Viêm da mủ hoại thư

L88

202.

Loét da mạn tính, không phân loại nơi khác

L98.4

XIII

Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết

203.

Bệnh khớp nhiễm trùng

Từ M00 đến M03

204.

Viêm khớp dạng thấp huyết thanh dương tính

M05

205.

Viêm khớp dạng thấp khác

M06

206.

Viêm khớp vảy nến khác

M07.3

207.

Viêm khớp thiếu niên

M08

208.

Gút (thống phong)

M10

209.

Các bệnh khớp khác do vi tinh thể

M11

210.

Các bệnh viêm khớp khác

M13

211.

Bệnh thoái hóa khớp

Từ M15 đến M19

212.

Các tổn thương xác định khác ở khớp

M24

213.

Bệnh mô liên kết hệ thống

Từ M30 đến M36

214.

Các biến dạng khác của cột sống

M43

215.

Bệnh lý cột sống

Từ M45 đến M49

216.

Bệnh khác của cột sống

Từ M50 đến M54

217.

Viêm cơ

M60

218.

Vôi hóa và cốt hóa cơ

M61

219.

Viêm màng hoạt dịch và viêm bao gân

Từ M65.1 đến M65.9

220.

Tổn thương vai

M75

221.

Viêm mô mỡ dưới da không đặc hiệu

M79.3

222.

Đau mô sợi - cơ

M79.7

223.

Loãng xương có kèm gãy xương bệnh lý

M80

224.

Loãng xương không kèm gãy xương bệnh lý

M81

225.

Loãng xương trong các bệnh phân loại nơi khác

M82*

226.

Nhuyễn xương người lớn

M83

227.

Gãy xương không liền (khớp giả)

M84.1

228.

Gãy xương bệnh lý không phân loại nơi khác

M84.4

229.

Loạn sản xơ xương (khu trú)

M85.0

230.

Viêm xương tủy

Từ M86.3 đến M86.9

231.

Bệnh hoại tử vô mạch tự phát của xương

M87.0

232.

Bệnh Paget (viêm xương biến dạng)

M88

233.

Hội chứng loạn dưỡng đau thần kinh

M89.0

234.

Gãy xương trong các bệnh khối U

M90.7

235.

Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết

M95

XIV

Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu

236.

Hội chứng viêm thận tiến triển nhanh

N01

237.

Tiểu máu dai dẳng và tái phát

N02

238.

Hội chứng viêm thận mạn

N03

239.

Hội chứng thận hư

N04

240.

Biến đổi cầu thận trong các bệnh phân loại nơi khác

N08*

241.

Viêm mô kẽ ống thận mạn

N11

242.

Bệnh thận mạn tính

N18

243.

Viêm bàng quang mạn

N30.2

244.

Tiểu không tự chủ xác định khác

N39.4

245.

Rò đường sinh dục nữ

N82

XV

Mang thai, sinh đẻ và hậu sản

246.

Thai trứng

O01

247.

Biến chứng sau xảy thai, thai chửa ngoài tử cung và thai trứng

O08

248.

Tiền sản giật thể nhẹ đến trung bình

O14.0

249.

Tiền sản giật thể nặng

O14.1

250.

Đái tháo đường thai kỳ

O24

251.

Vỡ ối sớm, có điều trị để làm chậm chuyển dạ

O42.2

252.

Rau cài răng lược

O43.2

253.

Rau tiền đạo

O44

XVII

Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về Nhiễm sắc thể

254.

Thoát vị não

Q01

255.

Não úng thủy bẩm sinh

Q03

256.

Glocom (tăng nhãn áp) bẩm sinh

Q15

257.

Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn

Từ Q20 đến Q28

258.

Các bất thường bẩm sinh khác của phế quản

Q32.4

259.

Lỗ tiểu lệch thấp

Q54

260.

Bệnh vảy cá bẩm sinh

Q80

261.

Hội chứng Down

Q90

262.

Hội chứng Edwards và hội chứng Patau

Q91

263.

Hội chứng Turner

Q96.9

XIX

Tổn thương, ngộ độc và một số hậu quả do nguyên nhân ngoại sinh

264.

Tổn thương nội sọ

S06

265.

Gãy cổ

S12

266.

Tổn thương dây thần kinh và tủy sống vùng cổ

S14

267.

Gãy xương sườn, xương ức và gai sống ngực

S22

268.

Gãy cột sống thắt lưng và vùng chậu

S32

269.

Tổn thương dây thần kinh và dây sống tại bụng, lưng và vùng chậu

S34

270.

Bong gân và căng cơ (phía trước), (phía sau) do tổn thương dây chằng chéo khớp gối

S83.5

271.

Bỏng với hậu quả gây vỡ và phá hủy nhãn cầu

T26.2

272.

Bỏng và ăn mòn đường hô hấp

T27

273.

Bỏng và ăn mòn nhiều vùng cơ thể

T29

274.

Bỏng tổn thương từ 30% bề mặt cơ thể trở lên

Từ T31.3 đến T31.9

275.

Ăn mòn tổn thương từ 30% bề mặt cơ thể trở lên

Từ T32.3 đến T32.9

276.

Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức

T86

277.

Di chứng bỏng, ăn mòn và tổn thương do cóng lạnh

T95

XXI

Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp cận dịch vụ y tế

278.

Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiêu hóa

Z43.4

279.

Chăm sóc các lỗ mở nhân tạo khác của đường tiết niệu

Z43.6

280.

Tình trạng có mô và tạng ghép

Z94

281.

Còn dụng cụ chỉnh hình khớp

Z96.6

XXII

Mã dành cho những mục đích đặc biệt

 

282.

Kháng các thuốc kháng sinh

U84

II. Mã bệnh và tên bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày:

1. Tên và mã bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thực hiện theo Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành "bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10" và "hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo ICD-10" tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh".

2. Các bệnh trong Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được gán mã bệnh theo Phân loại quốc tế bệnh tật (ICD-10) có mã bệnh 3, 4 và 5 ký tự (gồm số và chữ). Các bệnh có mã 4 ký tự thuộc nhóm bệnh có mã bệnh 3 ký tự, các bệnh có mã 5 ký tự thuộc nhóm bệnh có mã bệnh 3 hoặc 4 ký tự.

2.1. Các bệnh có mã 3 ký tự nằm trong danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh có mã 4, 5 ký tự thuộc nhóm bệnh 3 ký tự cũng thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày. Các bệnh có mã 4 ký tự nằm trong danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh có mã 5 ký tự thuộc nhóm bệnh 4 ký tự cũng thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.

Ví dụ:

(1) U lành của xương và sụn khớp có mã bệnh là D16 thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh có 4 ký tự thuộc nhóm bệnh 3 ký tự D16 cũng thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày, bao gồm:

- U lành của xương bả vai và xương dài của chi trên, mã bệnh: D16.0

- U lành của xương ngắn của chi trên, mã bệnh: D16.1

- U lành của xương dài của chi dưới, mã bệnh: D16.2

- U lành của xương ngắn của chi dưới, mã bệnh: D16.3

- U lành tính xương sọ và xương mặt, mã bệnh: D16.4

- U lành của xương hàm dưới, mã bệnh: D16.5

- U lành tính của cột sống, mã bệnh: D16.6

- U lành của xương sườn, xương ức và xương đòn, mã bệnh: D16.7

- U lành của xương chậu, xương thiêng và xương cụt, mã bệnh: D16.8

- U lành của xương và sụn khớp không đặc hiệu, mã bệnh: D16.9

(2) Các bệnh viêm cột sống khác có mã bệnh là M46 thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh có 4, 5 ký tự thuộc nhóm bệnh 3 ký tự M46 cũng thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày, bao gồm:

- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng cổ, mã bệnh: M46.82

- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng cổ lưng, mã bệnh: M46.83

- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng ngực, mã bệnh: M46.84

- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng ngực thắt lưng, mã bệnh: M46.85

- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng thắt lưng, mã bệnh: M46.86

- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng thắt lưng- cùng, mã bệnh: M46.87

- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vùng cùng và cùng cụt, mã bệnh: M46.88

- Các bệnh viêm khác của thân đốt sống, được xác định: Vị trí không xác định, mã bệnh: M46.89

- Viêm cột sống không đặc hiệu, mã bệnh: M46.9

- Viêm cột sống không đặc hiệu: Nhiều vị trí cột sống, mã bệnh: M46.90

- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng chẩm - trục - đội, mã bệnh: M46.91

- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng cổ, mã bệnh: M46.92

- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng cổ lưng, mã bệnh: M46.93

- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng ngực, mã bệnh: M46.94

- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng ngực thắt lưng, mã bệnh: M46.95

- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng thắt lưng, mã bệnh: M46.96

- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng thắt lưng - cùng, mã bệnh: M46.97

- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vùng cùng và cùng cụt, mã bệnh: M46.98

- Viêm cột sống không đặc hiệu: Vị trí không xác định, mã bệnh: M46.99

2.2. Trường hợp chỉ có mã bệnh 4 hoặc 5 ký tự thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì nhóm bệnh 3, 4 ký tự tương ứng không thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.

Ví dụ: Bệnh “Điếc tiếng ồn” có mã bệnh H83.3 thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày thì các bệnh khác trong nhóm mã bệnh 3 ký tự H83 và các mã bệnh khác 4 ký tự trong nhóm 3 ký tự H83 như:

- Viêm mê nhĩ, mã bệnh: H83.0

- Rò mê nhĩ, mã bệnh: H83.1

- Rối loạn chức năng mê nhĩ: H83.2

- Bệnh tai trong xác định khác: H83.8

- Bệnh tai trong, không đặc hiệu: H83.9

Đều không thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.

3. Tên các bệnh trong Danh mục này lấy theo tên bệnh trong Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế, trong trường hợp tên bệnh có khác biệt trong các Thông tư khác của Bộ Y tế hoặc ở các vùng, miền dùng tên bệnh khác nhau thì thống nhất lấy theo mã bệnh của “bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10”

Click vào phần bôi vàng để xem thay đổi chi tiết